Bạn đang xem bài viết Danh Từ Giống Cái Đặc Biệt Trong Tiếng Pháp được cập nhật mới nhất trên website Viec.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Danh từ giống cái đặc biệt trong tiếng Pháp là những danh từ giống cái được thành lập không theo quy tắc. Với những danh từ giống cái này ta phải ghi nhớ.
Danh từ giống cái đặc biệt trong tiếng Pháp là những danh từ được thành lập không theo quy luật đã được liệt kê ở bài danh từ trong tiếng Pháp.
– Cách chia động từ être trong tiếng Pháp
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
– Tính từ tiếng Pháp: Tính từ số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Câu phủ định trong tiếng Pháp
– Câu nghi vấn trong tiếng Pháp
Danh từ giống cái đặc biệt trong tiếng Pháp
con trai, chàng trai, chàng thanh niên, trai chưa vợ, bồi bàn, người phụ việc ɡaʁ.sɔ̃ nm un garçon le garçon
con gái, cô phục vụ, người hầu gái fij nf une fille la fille
con trai (chú ý cách đọc) fis nm un fils le fils des fils les fils
Cậu con trai tóc vàng còn cô con gái tóc nâu.
Le garçon est blond et la fille est brune.
bạn trai (thân mật) kɔ.pɛ̃ nm copain
bạn gái kɔ.pin nm copine
con người, người, đàn ông, chồng ɔm nm un homme l’homme
chồng ma.ʁi nm un mari le mari
đàn bà, phụ nữ, nữ giới, vợ, người hầu gái fam nf une femme la femme
vua, quốc vương, hoàng đế ʁwa nm un roi le roi
hoàng hậu, nữ hoàng, nữ chúa, chúa ʁɛn nf une reine la reine
hoàng tử pʁɛ̃s nm un prince le prince
công chúa pʁɛ̃.sɛs nf une princesse la princesse
bà, phu nhân ma.dam nf Madame
bà, phu nhân (pl) me.dam nf.pl Mesdames
cô, quý cô mad.mwa.zɛl nf Mademoiselle
cô, quý cô (pl) med.mwa.zɛl nf.pl Mesdemoiselles
ông, quý ông mə.sjø nm Monsieur
ông, quý ông (pl) me.sjø nm.pl Messieurs
con mèo, con mèo đực ʃa nm un chat le chat
con mèo cái ʃat nf une chatte la chatte
con chó, con chó đực ʃjɛ̃ nm un chien le chien
con chó cái ʃjɛn nf une chienne la chienne
con gà trống kɔk nm un coq le coq
con gà mái pul nf une poule la poule
con bò, con bò đực, thịt bò (ở số nhiều: bœufs, fs không được phát âm) bœf nm un bœuf le bœuf du bœuf
bœ nm.pl des bœufs les bœufs (ở số nhiều: bœufs, fs không được phát âm)
con bò cái, thịt bò cái, da bò cái vaʃ nf une vache la vache de la vache
con bò mộng tɔʀo nm un taureau le taureau
con ruồi muʃ nf une mouche la mouche (không có danh từ giống đực)
con chuột (động vật, máy tính); con chuột nhắt suʀi nf une souris la souris des souris les souris (không có danh từ giống đực)
– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Các danh từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng Pháp
– Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp
Like và chia sẻ cho bạn bè:
Các Thành Ngữ Tiếng Pháp Vui Nhộn Sử Dụng Từ Tiếng Pháp ‘Trò Chuyện’
‘C’est du Pipi de Chat,’ và các thành ngữ tiếng Pháp hài hước khác với chú mèo trong tâm trí
Lưu ý rằng từ tiếng Pháp cho mèo là “không tán gẫu” (im lặng “t”), khi nói chung hoặc về một con mèo đực. Đó là “une chatte” (“t” được phát âm), khi nói về một con mèo cái. Đối với cả hai, “ch” có âm “sh” trong “cạo râu”, không phải “tch” thường được tìm thấy bằng tiếng Anh.
Cẩn thận: Từ nữ tính dành cho mèo (“une chatte”) có cùng nghĩa kép với từ tiếng Anh “pussy”.
1. Bỏ trò chuyện, bỏ trò chuyện
Bản dịch: Gọi mèo là mèo Ý nghĩa: Nói những điều như chúng; gọi một cái thuổng
Patrice est un gros menteur. Il faut appeler un chat un chat. Patrice là một kẻ nói dối lớn. Anh ấy cần phải nói những điều theo cách của họ.
2. Avoir un chat dans la gorge
Bản dịch: Để có một con mèo trong cổ họng Ý nghĩa: Để có một con ếch trong cổ họng, một chất nhầy dư thừa
Et je pense que … hum, hum. Désolée, j’avais un chat dans la gorge. Và tôi nghĩ rằng … hmm, hmm. Xin lỗi, tôi đã có một con ếch trong cổ họng.
3. Donner sa langue au chat
Bản dịch: Để lưỡi của bạn cho mèo Ý nghĩa: Không thể đoán được. Cẩn thận: Nó khác với tiếng Anh “Mèo có lưỡi của bạn,” có nghĩa là không có gì để nói.
Et alors? Quí vị đã bỏ mặc? Tu donnes ta langue au chat? C’est Pierre!
Vì thế? Ai sẽ đến ăn tối vào ngày mai? Bạn không thể đoán được? Đó là Pierre!
4. Quand le chat n’est pas là, les souris dansent.
Bản dịch: Khi con mèo đi, những con chuột nhảy múa. Có nghĩa là: Mọi người cư xử không đúng cách mà không có sự giám sát. Cẩn thận: Động từ là “danser” với chữ “s” trong tiếng Pháp, không giống như “dance” với chữ “c” trong tiếng Anh.
Tôn trọng một fait la fête toute la nuit quand vous étiez partis le cuối tuần dernier? Ce n’est pas surprenant: Quand le trò chuyện n’est pas là, les souris dansent. Thanh thiếu niên của bạn chia tay cả đêm trong khi bạn đã đi cuối tuần trước? Điều này không có gì đáng ngạc nhiên: Khi con mèo ở xa, những con chuột sẽ chơi.
5. Il n’y a pas un chat.
Bản dịch: Không có một con mèo (trong tầm mắt). Ý nghĩa: Không có ai (hoặc chỉ một vài người, nhưng ít hơn dự kiến).
Il n’y avait pas un chat à la réunion. Không có ai trong cuộc họp.
6. C’est du pipi de chat.
Bản dịch: Đó là mèo pee. Ý nghĩa: Nó không quan trọng.
Tes problèmes à côté de ceux de Pierre, hãy nói chuyện với bạn! Vấn đề của bạn so với Pierre là không có gì!
Alternative articles
Những Từ Lóng Trong Tiếng Nhật Có Ý Nghĩa Xuất Phát Từ Loài Mèo
Mang ý nghĩa là lưng gù. Bắt nguồn từ việc loài mèo khi ngồi, hoặc khi xù lông trong trạng thái chiến đấu, lưng của chúng có dạng cong vòng.
Được dùng để chỉ những người không dùng được đồ ăn, thức uống nóng. Có nhiều người nói điều này xuất phát từ việc mèo không ăn được đồ nóng. Nên những người phải thổi, hay phải đợi cho đồ nguội trước khi ăn, uống, được gọi là猫舌
Để chỉ những người có ngoại hình, tính cách hay là hành động, cử chỉ giống mèo. Hiện nay, 猫娘 phần lớn dùng để chỉ những nhân vật có ngoại hình, tính cách giống mèo xuất hiện trong anime, manga.
Có thể hiểu cụm từ này bằng thành ngữ Việt Nam “Đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy”. Tức là tặng thứ quý giá cho người không biết trân trọng. Ngoài ra cũng có người nói rằng, loài mèo rất thích vờn nghịch với đồng vàng (小判), mặc dù không biết giá trị của chúng. Từ đó có thể hiểu câu này cũng để nói về việc theo đuổi thứ gì đó mà không hiểu rõ bản chất.
Giống với “Sói đội lốt cừu” trong tiếng Việt. Chỉ những kẻ hay giả nai, tỏ vẻ ngây thơ không biết gì.
Chỉ hành động tham ô, biển thủ hay trộm cắp, móc túi, những hành động bất chính về tiền bạc phải giấu diếm. Ý nghĩa này bắt nguồn từ việc loài mèo có bản năng giấu phân của mình đi.
Là hành động vỗ mạnh tay trước mặt người khác để làm mất tập trung. Đây cũng là tên của một chiêu thức trong đấu vật sumo, khi vỗ mạnh tay trước mặt đối thủ để làm đối thủ chớp mắt, nhân cơ hội đó ra đòn. Từ này bắt nguồn từ việc vỗ tay trước mắt mèo nó cũng có phản ứng tương tự.
Bắt nguồn từ việc loài mèo có thể và có sở thích cuộn tròn người nằm trong những vật có khuôn tròn như nồi, bát, cốc…
9. 猫車 (ねこぐるま) – Xe mèo Là xe cút kít. Xuất phát từ việc xe cút kít có thể luồn lách qua cả những nơi hẹp, giống như loài mèo.
Theo sự tích thì loài mèo có 9 mạng, nguyên nhân mất mạng thường là do tò mò mà có kết cục không tốt. Nên cụm từ này cũng là để khuyên bảo, cảnh cáo người khác không nên quá tò mò, tọc mạch.
Dù tay chân của mèo chẳng có ích gì khác ngoài bắt chuột, nhưng vẫn muốn mượn. Dùng để chỉ trạng thái rất bận rộn, cần giúp đỡ. Để dễ nhớ thì chúng ta có thể liên tưởng tới việc bận bịu nên cần “giúp một tay” trong tiếng Việt, nhưng trong tiếng Nhật sẽ là “mượn tay của mèo”
Bảng Kí Tự Đặc Biệt Hình Con Vật
Bảng kí tự đặc biệt hình con vật – icon con vật đăng facebook, chơi game: Những kí tự đặc biệt hình động vật luôn khiến nhiều người thích vì nét dễ thương và cách sáng tạo. Trong bộ sưu tập này, mình sẽ chia sẻ biểu tượng những con vật quen thuộc nhất như chú cún, con mèo, con gấu, con bướm, con chim… Điểm danh loạt kí tự đặc biệt hình con vật ngộ nghĩnh đáng yêu Những kí…
Bảng kí tự đặc biệt LOL 2021 & Cách làm tên LOL -LMHT đẹp nhất game
Sưu tập các kí tự đặc biệt bằng HTML mới nhất 2021
Những tên nick facebook hay cho nữ & tên nick FB cho nữ ngắn hay, đẹp & ý nghĩa
Share Kí tự đặc biệt dài nhất liên quân 2021 -tạo tên liên quân dài & đẹp
Kí tự đặc biệt PUBG mobile đẹp, độc nhất mới cập nhật 2021
Bảng kí tự đặc biệt hình con vật – icon con vật đăng facebook, chơi game: Những kí tự đặc biệt hình động vật luôn khiến nhiều người thích vì nét dễ thương và cách sáng tạo. Trong bộ sưu tập này, mình sẽ chia sẻ biểu tượng những con vật quen thuộc nhất như chú cún, con mèo, con gấu, con bướm, con chim…
Điểm danh loạt kí tự đặc biệt hình con vật ngộ nghĩnh đáng yêu
kí tự đặc biệt hình chú chó (Dogs)
kí tự đặc biệt hình con mèo (Cats)
kí tự đặc biệt hình con gấu (Bears)
kí tự đặc biệt hình con dấu (Seals)
kí tự đặc biệt hình con chuột (Mouse)
kí tự đặc biệt hình con bướm (Butterflies)
kí tự đặc biệt hình con Cú
٩(͡๏̮͡๏)۶ (ு८ு) ⊙︿⊙
☻ ت ヅ ツ ッ シ Ü ϡ ﭢ
✿◕ ‿ ◕✿ ❀◕ ‿ ◕❀ ❁◕ ‿ ◕❁ (◡‿◡✿) (✿◠‿◠)
≧◔◡◔≦ ≧◉◡◉≦ ≧✯◡✯≦ ≧❂◡❂≦ ≧^◡^≦ ≧°◡°≦
^o^ ^.^ ᵔᴥᵔ (°⌣°) ٩(^‿^)۶
♥‿♥ ◙‿◙ ^( ‘‿’ )^ ^‿^ 乂◜◬◝乂
Kí tự đặc biệt hình sao ✲ ⋆ ❅ ❈ ❖ ✫ ✪ ✩ ✬ ✮ ✭ ✯ ✰ ✹ ✸ ✷ ✶ ✵ ✱ ❊ ❉ ✾ ✽ ✼ ✠ ☆ ★ ✺ ☼ ❋ ✽ ✻ ❆ ۞ ❃ ❂ ✿ ❀ ❁
♦ ♤ ♣ ♢ ♠ ◊ ♧ ♙ ♟ ♘ ♞ ♗ ♝♖ ♜ ♕ ♛ ♔ ♚
《 》 ” ” ⇨ ⇒ ⇔ ⇚ ⇶ ⇵ ⇴ ⇳ ⇰ ⇯ ⇮ ⇭ ⇬ ⇫ ⇩ ⇨ ⇧ ⇦ ↻ ↺ ↨ ↧ ↦ ↥ ↤ ↣ ↢ ↡ ↠ ↟ ↞ ↝ ↜ ↛ ↚ ← ↑ → ↓ ↔ ↤ ↥ ↦ ↧ ↨ ↸ ↹ ↮ ⇤ ⇥ ⇱ ⇲ ⇞ ⇟ ↫ ↬ ↭
⇝ ↰ ↱ ↲ ↳ ↴ ↵ ↯ ↷ ↺ ↻ ⇜ ↶ ↼ ↽ ↾ ↿ ⇀ ⇁ ⇂ ⇃ ⇄ ⇅ ⇆ ⇇ ⇈ ⇉ ⇊ ⇍ ⇎ ⇏ ⇐ ⇑ ⇒ ⇓ ⇔ ⇕ ⇖ ⇗ ⇘ ⇙ ⇦ ⇧ ⇪ ⇫ ➔ ➙ ➘ ➚ ➛ ➜ ➞ ➟ ➠ ➢ ➣ ➤ ➥ ➦ ➶ ➵ ➳ ➴ ➲ ➱ ➯ ➾ ➽ ➭ ➬ ➼ ➻ ➫ ➪ ➺ ➹ ➩ ➨ ➸ ➷ ➧ ⃕ ⪡ ⨣ ▷ ◁ ▬
♭ ♫ ♬ ♪ ♩ ☊ ☋ ♮ ♯ ✦ ✧
⁰ ¹ ² ³ ⁴ ⁵ ⁶ ⁷ ⁸ ⁹ ₀ ₁ ₂ ₃ ₄ ₅ ₆ ₇ ₈ ₉ Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ Ⅴ Ⅵ Ⅶ Ⅷ Ⅸ Ⅹ Ⅺ Ⅻ Ⅼ Ⅽ Ⅾ Ⅿ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ¼ ½ ¾ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓔ Ⓕ Ⓖ Ⓗ Ⓘ Ⓙ Ⓚ Ⓛ Ⓝ Ⓞ Ⓟ Ⓠ Ⓡ Ⓢ Ⓣ Ⓤ Ⓥ Ⓦ Ⓧ Ⓨ Ⓩ ⓐ ⓑ ⓒ ⓓ ⓔ ⓕ ⓖ ⓗ ⓘ ⓙ ⓚ ⓛ ⓜ ⓝ ⓞ ⓟ ⓠ ⓡ ⓢ ⓣ ⓤ ⓥ ⓦ ⓧ ⓨ ⓩ ① ② ③ ④ ⑤ ⑥ ⑦ ⑧ ⑨ ⑩ ⑪ ⑫ ⑬ ⑭ ⑮ ⑯ ⑰ ⑱ ⑲ ⑳ ❶ ❷ ❸ ❹ ❺ ❻ ❼ ❽ ❾ ❿ ⓫ ⓬ ⓭ ⓮ ⓯ ⓰ ⓱ ⓲ ⓳ ⓴ ⓵ ⓶ ⓷ ⓸ ⓹ ⓺ ⓻ ⓼ ⓽ ⓾ ㊊㊋㊌㊍㊎㊏ ㊐㊑㊒㊓㊔㊕㊖㊘㊜㊝㊞㊟㊠㊡㊢ ㊣㊤㊥㊦㊧㊨㊩㊪㊫㊬㊭㊮㊯㊰
Cập nhật thông tin chi tiết về Danh Từ Giống Cái Đặc Biệt Trong Tiếng Pháp trên website Viec.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!