Xu Hướng 6/2023 # Mèo Trong Tiếng Tiếng Pháp # Top 9 View | Viec.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Mèo Trong Tiếng Tiếng Pháp # Top 9 View

Bạn đang xem bài viết Mèo Trong Tiếng Tiếng Pháp được cập nhật mới nhất trên website Viec.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật “học sâu” xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm “người” và “mèo” chỉ bằng việc xem các videos.

En 2012, Google a annoncé qu’un algorithme d’apprentissage profond, regardant des vidéos YouTube et analysant les données sur 16 000 ordinateurs pendant un mois, a pu apprendre, de lui-même, les concepts de « chat » ou encore d’« être humain », juste en regardant ces vidéos.

ted2019

Đó là con mèo!

C’est un chat!

OpenSubtitles2018.v3

Con đó tao sẽ không chuyển giao cho hai thằng mèo đen chúng mày.

Celui que j’aurais jamais refilé à deux négros comme vous?

OpenSubtitles2018.v3

(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?

jw2019

Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi.

Mais je suis quand même la folle aux chats.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.

Il vous suffit d’une connexion Internet et d’un chat rigolo.

ted2019

” Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo.

” Je suis tout oublié que tu n’aimais pas les chats. “

QED

India “Willie” Bush (13 tháng 7 năm 1990 – 4 tháng 1 năm 2009) là một con mèo đen thuộc sở hữu của cựu Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush và Đệ nhất phu nhân Laura Bush.

India (India “Willie” Bush) (1990 – 2009), chatte noire de l’ancien président américain George W. Bush.

WikiMatrix

Họ là tương lai và tôi cố gắng để không làm họ sợ hãi và không xem họ là những chú mèo không được sáng tạo trong suy nghĩ

Ils sont l’avenir et j’essaie de faire qu’ils n’aient pas peur d’être le chat et qu’on leur dise, n’essaye pas d’être original.

ted2019

Nhưng anh ta còn hơn một con mèo.

Mais il était plus qu’un chat.

OpenSubtitles2018.v3

Album phòng thu thứ 3 mang tên Red Light của f(x) được phát hành ngày 7.7.2014 bao gồm hai bản: Bản A (Sleepy Cats – Những cô mèo ngái ngủ) và Bản B (Wild Cats – Những cô mèo hoang dại).

Le troisième album studio des f(x), Red Light, est publié le 7 juillet 2014, constitué de deux versions : type A (Sleepy Cats) et du type B (Wild Cats).

WikiMatrix

Tuyệt cú mèo.

Génial.

OpenSubtitles2018.v3

Ngày mai con sẽ đi đuổi bắt mèo.

Demain, je chasserai des chats.

OpenSubtitles2018.v3

Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được.

Je refuse que ma nièce fouine comme un chat de gouttière.

OpenSubtitles2018.v3

Do đó tôi đã đứng trên đường và quan sát mọi người. và tôi đã nhận ra rằng chúng ta cũng như những con mèo.

J’étais dans la rue, en train d’observer les passants, quand j’ai compris que nous sommes comme les chats.

QED

Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi:

Et pourtant je voudrais pouvoir vous montrer notre Dinah chat:

QED

Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây.

Je devrais mettre un costume, voler et sortir les chats des arbres?

OpenSubtitles2018.v3

Chức năng của ria mèo

Les moustaches du chat

jw2019

Với hắn ông chỉ là con mèo con.

Vous ressembleriez à un chaton à côté de lui.

OpenSubtitles2018.v3

Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.

Pour un canari, un chat est un monstre.

OpenSubtitles2018.v3

Vâng, đó chính là phần mở rộng của cuộc chơi mèo vờn chuột này.

C’est la nouveauté dans ce jeu du chat et de la souris.

ted2019

Giống như con mèo.

Comme le chat.

OpenSubtitles2018.v3

Rất vui đc gặp lại em, cô mèo hoang của anh.

Je suis aussi très content de vous voir, mon chat sauvage.

OpenSubtitles2018.v3

Giống con mèo.

Comme le chat.

OpenSubtitles2018.v3

Đám người này giết mèo của anh ta.

Ces types ont tué son chat.

OpenSubtitles2018.v3

Mèo Đen Trong Tiếng Tiếng Anh

Butch là một chú mèo đen cũng thường xuyên có ý đồ ăn thịt Jerry.

Butch is a black, cigar-smoking cat who also wants to eat Jerry.

WikiMatrix

Con đó tao sẽ không chuyển giao cho hai thằng mèo đen chúng mày.

The one I would never give up to two niggas like y’all?

OpenSubtitles2018.v3

Con mèo đen chạy nhanh thế.

The black cat is running fast.

Tatoeba-2020.08

Bây giờ hoặc không bao giờ, Mèo Đen.

It’s now or never, Bobcat.

OpenSubtitles2018.v3

Mèo Đen, cô chỉ có 6 phút để hành động

Bobcat, your train’s six minutes out.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy con mèo đen… cô gái đen là…

So our negro… our black…

OpenSubtitles2018.v3

• Mèo đen chạy ngang qua lối đi là điềm gở

• A black cat crossing your path means bad luck

jw2019

Maggie… con mèo đen của cậu chắn đường mình

Maggie… your black cat is crossing my path

opensubtitles2

Tôi không tin con mèo đen đó mang đến điều xui xẻo.

I don’t believe black cats cause bad luck.

Tatoeba-2020.08

Cô có thể đội lốt một bé gái hay một con mèo đen.

She can take the form of a pre-pubescent girl or a black cat.

WikiMatrix

Một con mèo đen đi qua chúng ta, và rồi 1 con nữa.

A black cat went past us then another just like it.

OpenSubtitles2018.v3

Maggie… con mèo đen của cậu chắn đường mình.

Maggie… your black cat is crossing my path.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không tin con mèo đen đó mang đến điều xui xẻo.

I don’t believe that black cats cause bad luck.

tatoeba

Rừng mưa Aberdares um tùm cũng là nhà của mèo rừng đen và giống mèo vàng châu Phi màu đen.

The brooding Aberdares rain forest is also home to a black serval and a black race of the African golden cat.

Literature

Đó là đốt xương thứ chín… trong cái đuôi của một con mèo đen… bảo đảm đem lại may mắn cho mày tối nay.

It’s the ninth bone from the tail of a black cat… guaranteed to bring you luck tonight.

OpenSubtitles2018.v3

Một câu châm ngôn xưa nói rằng thật khó để tìm mèo đen trong một căn phòng tối, nhất là khi chẳng có con mèo nào.

There is an ancient proverb that says it’s very difficult to find a black cat in a dark room, especially when there is no cat.

ted2019

Mèo trắng Nga, Mèo đen Nga và Mèo đốm Nga là các giống mèo được tạo ra vào năm 1971, có nguồn gốc từ Mèo Xanh Nga.

The Russian White, Russian Black, and Russian Tabby are breeds of cat created in 1971, derived from the Russian Blue.

WikiMatrix

HQ-2: HQ-1 nâng cấp với khả năng ECCM thêm nữa để chống lại System-13 ECM trên những chiếc U-2 do Phi đội Mèo Đen của Đài Loan sử dụng.

HQ-2: Upgraded HQ-1 with additional ECCM capability to counter the System-13 ECM aboard U-2s flown by Republic of China Air Force Black Cat Squadron.

WikiMatrix

Bộ phim sử dụng một số quy ước trong các câu chuyện cổ tích như cộng sự mèo đen, việc Kiki dùng chổi để bay và chiếc váy đen.

The film incorporates some conventions from fairy-tales such as a black cat companion for Kiki, Kiki’s use of a broom for flight, and her black dress.

WikiMatrix

Howard đẩy Ki ngã xuống và bị đuổi khỏi sân, và Ki chuyển đổi quả penalty của mình để cung cấp cho Mèo Đen một chiến thắng quan trọng.

Howard brought Ki down and was sent off, and Ki converted the penalty kick himself to give the Black Cats a vital win.

WikiMatrix

Nick Bakay trong vai Salem Saberhagen, một pháp sư “500 tuổi” bị biến thành con mèo đen biết nói bởi vì một âm mưu chiếm toàn thế giới trong quá khứ.

Nick Bakay as Salem Saberhagen, a 500-year-old witch turned into a talking cat because of his plans to take over the world.

WikiMatrix

Là một cô bé sử dụng thương thuộc guild “Những chú mèo đen dưới đêm trăng tròn” – guild đầu tiên mà Kirito gia nhập – và đặc biệt thân thiết với Kirito.

She was a member of “Moonlit Black Cats” which was the first guild Kirito joined.

WikiMatrix

Nhưng khi tàu khu trục Anh đến bắt tù binh, họ tìm thấy một kẻ sống sót không ngờ. Một chú mèo đen trắng đang ôm lấy một tấm ván nổi.

But when a British destroyer came to collect the prisoners, they found an unexpected survivor – a black and white cat clinging to a floating plank.

ted2019

Trung bình mèo chân đen di chuyển 8 km (5,0 mi) mỗi đêm để đi săn mồi.

On average, an adult animal travels 8 km (5.0 mi) per night in search of prey.

WikiMatrix

Ba Tư Trong Tiếng Tiếng Anh

Ba Tư đã đạt được một số lượng đáng kể sự giàu có từ việc cướp bóc này.

Persia gained a significant amount of wealth from this looting.

WikiMatrix

” Cyrus, đại đế Ba Tư đã nói,

” Thus said Cyrus, king of Persia,

QED

Cà chua ” gia truyền “, rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư.

Heirloom tomatoes, purple basil, white cucumbers, wild persian grasses.

QED

Thuật ngữ Ba Tư tương đương là ” bazaar “.

The equivalent Persian term is “bazaar”.

WikiMatrix

Sứ thần Ba Tư đang đợi ngài Leonidas.

A Persian emissary awaits Leonidas.

OpenSubtitles2018.v3

+ 13 Nhưng thủ lĩnh+ của vương quốc Ba Tư đã chống đối tôi trong 21 ngày.

+ 13 But the prince+ of the royal realm of Persia stood in opposition to me for 21 days.

jw2019

Ông hẳn phải được trả hậu lắm để đưa cô ta tới Ba–Tư.

You must give good money to bring her to Persia.

OpenSubtitles2018.v3

Đế chế đó là Ba Tư.

That empire was Persia.

OpenSubtitles2018.v3

Vua Ba Tư và vua Hy Lạp (1-4)

Kings of Persia and Greece (1-4)

jw2019

Năm 224, Đế quốc Sasanid giành quyền kiểm soát các lãnh thổ quanh vịnh Ba Tư.

In 224 AD, the Sasanian Empire gained control over the territories surrounding the Persian Gulf.

WikiMatrix

Người Ba Tư, người Ả-rập có gì khác biệt chứ?

Persians, Arabs, what’s the difference?

OpenSubtitles2018.v3

Người mặc áo trắng đó là tướng quân Ba Tư.

Those in white are the White Indians

OpenSubtitles2018.v3

Cyrus, vua Ba Tư, tiến vào Babylon và toàn bộ đế chế của Belshazzar sụp đổ.

Cyrus, king of the Persians, entered Babylon and the whole regime of Belshazzar fell.

QED

Ta đã nghe tin đồn rằng vua Ba Tư đang chiêu dụ em trai nó.

I’ve heard rumors that her own brother’s being courted by the shah.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta nên thương lượng với Ba Tư khi có cơ hội.

We should’ve negotiated with the Persians when we had the chance.

OpenSubtitles2018.v3

Hắn là người của Vua Ba Tư trước khi là thủ lĩnh Hồi giáo?

So he was the Shah’s man before he was the Ayatollah’s?

OpenSubtitles2018.v3

Và cứ thể cho tới cú thứ ba, tư hay năm.

The third drops, the fourth, the fifth.

QED

Ariobarzanes II có một nửa dòng máu Ba Tư và một nửa dòng máu Hy Lạp.

Ariobarzanes II was half Persian and half Greek.

WikiMatrix

Đả đảo đế quốc Ba Tư!”

Damn the imperialists!”

WikiMatrix

Bọn Ba Tư chết nhát.

Persian cowards.

OpenSubtitles2018.v3

Không có Artemisia chỉ huy, hải quân Ba Tư chẳng là gì cả.

Without Artemisia’s command, the Persian navy is nothing.

OpenSubtitles2018.v3

Âm nhạc Hindu bị ảnh hưởng bởi các hoạt động tại Ba Tư của triều đại Mughal Afghanistan.

Hindi music was influenced by the Persian performance practices of the Afghan Mughals.

WikiMatrix

Mục đích của A-léc-xan-đơ là tiêu diệt hạm đội Ba Tư.

Alexander’s aim was to destroy the Persian fleet.

jw2019

E4 Vịnh Ba Tư

E4 Persian Gulf

jw2019

Vậy là ta phải đi theo hoàng tử Dastan, sư tử Ba Tư.

So, I’m escorted by prince Dastan, the Lion of Persia.

OpenSubtitles2018.v3

Mèo Nhà Lông Ngắn Trong Tiếng Tiếng Anh

Mèo nhà lông ngắn là loại mèo phổ biến nhất ở Hoa Kỳ, chiếm 90-95 phần trăm số mèo ở nước này.

Domestic short-haireds are the most common cat in the United States, accounting for around 90–95% of their number.

WikiMatrix

Được sáng tạo bởi William Hanna và Joseph Barbera, Tom là một con mèo nhà lông ngắn, xuất hiện lần đầu tiên trong phim hoạt hình ngắn Puss Gets the Boot vào năm 1940.

Created by William Hanna and Joseph Barbera, Tom is a grey and white anthropomorphic domestic short haired Tuxedo cat who first appeared in the 1940 MGM animated short Puss Gets the Boot.

WikiMatrix

Diện mạo của chúng cũng khá đa dạng và vì vậy, mèo nhà lông ngắn ở các quốc gia khác nhau thường có hình dáng và kích cỡ cũng khác nhau – vì chúng có vốn gien khác nhau.

They also exhibit a wide range of physical characteristics, and as a result, domestic short-haired cats in different countries tend to look different in body shape and size, as they are working from differing gene pools.

WikiMatrix

Prince Chunk (còn được gọi là Princess Chunk và Captain Chunk, tên thật: Powder) (1998 – 21 tháng 11 năm 2010) là một con mèo nhà lông ngắn, có lúc được cho là nặng ba mươi chín pound, một kỷ lục thế giới.

Prince Chunk (also known as Princess Chunk and Captain Chunk, real name: Powder) (1998 – November 21, 2010) was a domestic shorthair cat, who at one time was alleged to weigh thirty-nine pounds, a world record.

WikiMatrix

Fred the Undercover Kitty (tháng 5 năm 2005 – 9 tháng 8 năm 2006) là một con mèo nhà lông ngắn gây chú ý với công việc bí mật của mình với Sở cảnh sát New York và Văn phòng luật sư quận Brooklyn trong vụ bắt giữ một nghi phạm đóng giả làm người chăm sóc thú y.

Fred the Undercover Kitty (May 2005 – August 9, 2006) was a domestic shorthaired cat who gained attention for his undercover work with the New York Police Department and the Brooklyn District Attorney’s Office in the arrest of a suspect posing as a veterinary care provider.

WikiMatrix

Giả thuyết được chấp nhận rộng rãi hiện nay là Maine Coon là sản phẩm của việc lai giống giữa mèo nhà lông ngắn địa phương với mèo lông dài do các thủy thủ người Viking mang tới vào thế kỷ 11 hoặc những thủy thủ người Anh thời cận đại (có thể bao hàm cả Thuyền trưởng Coon trong truyền thuyết) đem lại.

The generally accepted hypothesis among breeders is that the Maine Coon is descended from the pairings of local short-haired domestic cats and long-haired breeds brought overseas by English seafarers (possibly by Captain Charles Coon) or 11th-century Norsemen.

WikiMatrix

Mèo Sokoke, còn được gọi với cái tên dài và đầy đủ hơn là Mèo rừng Sokoke và trước đây thì được gọi với tên gọi là Mèo lông ngắn châu Phi) là giống tự nhiên thuộc nhóm mèo nhà, phát triển và tiêu chuẩn hóa bắt đầu vào cuối những năm 1970, từ vùng đất hoang vu Khadzonzo thuộc của Miền Đông, ven biển Kenya.

The Sokoke (or Sokoke Forest Cat in long form, and formerly the African Shorthair) is natural breed of domestic cat, developed and standardised, beginning in the late 1970s, from the feral khadzonzo landrace of eastern, coastal Kenya.

WikiMatrix

Mèo lông ngắn châu Âu thông minh, vui tươi và hầu hết trong số chúng là chuyên gia bảo vệ ngôi nhà và vườn thoát khỏi tất cả các loại động vật gặm nhấm.

European Shorthairs are intelligent and playful, and most of them are expert at keeping houses and gardens free of all types of rodents.

WikiMatrix

The American Shorthair (ASH) is a breed of domestic cat believed to be descended from European cats brought to North America by early settlers to protect valuable cargo from mice and rats.

WikiMatrix

Nhà lai tạo, Dorothy Hinds-Daugherty, sau đó bắt đầu một chương trình nhân giống để sản xuất những con vật ban đầu được gọi là “Silver Laces”, bằng việcphoi611 giống những con mèo Xiêm được đánh dấu lạ với mèo nhị thể lông ngắn Hoa Kỳ và các giống mèo khác.

The breeder, Dorothy Hinds-Daugherty, then began a breeding program to produce what were originally called “Silver Laces”, crossing the strangely marked Siamese cats with bi–color American Shorthair cats and other breeds.

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về Mèo Trong Tiếng Tiếng Pháp trên website Viec.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!