Bạn đang xem bài viết Mướp: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ Đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ Sử Dụng được cập nhật mới nhất trên website Viec.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Bảo họ rửa bằng miếng bọt biển xơ mướp .
Tell them to wash with a loofah sponge.
Copy Report an error
Cô bé 4 tuổi, tóc dài, mặt mướp .
She is 4 years old, long – haired, tabby.
Copy Report an error
Darkstripe, một con mèo mướp đen xám bóng bẩy, là nhân vật phản diện và là chiến binh trong ThunderClan trong hầu hết loạt phim gốc.
Darkstripe, a sleek black and grey tabby tom, is an antagonist and a warrior in ThunderClan during most of the original series.
Copy Report an error
Dị sắc tố trung tâm ở mèo mướp hai màu.
Central heterochromia in a bicolor tabby cat.
Copy Report an error
Thistleclaw là một con mèo mướp lớn, màu xám trắng với đôi mắt màu hổ phách.
Thistleclaw is a large, grey – and – white tabby tom with amber eyes.
Copy Report an error
các đánh dấu alen Ta thường tạo ra một chiếc áo khoác ngoài khuôn mẫu agouti có hầu như không có s tripes hoặc thanh nhưng vẫn được coi là một chiếc áo khoác mướp .
The Ticked allele Ta generally produces a non – patterned agouti coat having virtually no stripes or bars but still considered a tabby coat.
Copy Report an error
Mướp cổ điển phổ biến nhất ở Iran, Vương quốc Anh và ở những vùng đất từng là một phần của Đế chế Anh và Đế chế Ba Tư.
The classic tabby is most common in Iran, Great Britain and in lands that were once part of the British Empire and Persian Empire.
Copy Report an error
Mắt xanh lá cây phổ biến ở mèo mướp cũng như Chinchilla Longhair và các loài tương đương lông ngắn của nó; chúng đáng chú ý với đôi mắt xanh biển viền đen.
Green eyes are common in tabby cats as well as the Chinchilla Longhair and its short – haired equivalents; they are notable for their black – rimmed sea – green eyes.
Copy Report an error
Chú mèo mướp màu cam có trí tưởng tượng cao, kiêu hãnh, yêu thích văn chương và sữa.
The highly imaginative, prideful orange tabby cat who loves good literature and milk.
Copy Report an error
Dustpelt, một tom mướp màu nâu sẫm với đôi mắt màu hổ phách, là một chiến binh ThunderClan được giới thiệu trong Into the Wild với tư cách là một người học việc.
Dustpelt, a dark brown tabby tom with amber eyes, is a ThunderClan warrior introduced in Into the Wild as an apprentice.
Copy Report an error
Trong cách sử dụng hàng ngày không cần kỹ thuật, luffa, còn được đánh vần là mướp , thường dùng để chỉ các loại quả của loài Luffa aegyptiaca và Luffa acutangula.
In everyday non – technical usage, the luffa, also spelled loofah, usually refers to the fruits of the species Luffa aegyptiaca and Luffa acutangula.
Copy Report an error
Longtail, một con mèo mướp màu vàng nhạt với các sọc đen và một cái đuôi rất dài, là một chiến binh ThunderClan tái diễn được giới thiệu trong Into the Wild.
Longtail, a pale yellow tabby tom with black stripes and a very long tail, is a recurring ThunderClan warrior introduced in Into the Wild.
Copy Report an error
Brackenfur, một tom mướp nâu vàng cơ bắp, là một chiến binh ThunderClan được giới thiệu lần đầu trong Fire and Ice với tư cách là một người học việc, Brackenpaw.
Brackenfur, a muscular golden brown tabby tom, is a ThunderClan warrior first introduced in Fire and Ice as an apprentice, Brackenpaw.
Copy Report an error
Bầu đôi khi được sử dụng để mô tả các loại cây trồng trong họ Cucurbitaceae, như bí ngô, dưa chuột, bí, mướp và dưa.
Gourd is occasionally used to describe crop plants in the family Cucurbitaceae, like pumpkins, cucumbers, squash, luffa, and melons.
Copy Report an error
Mèo Mướp Trong Tiếng Tiếng Anh
Foss là một con mèo mướp được mô tả là có vẻ ngoài thiếu hấp dẫn.
Foss was a tabby cat described as unattractive.
WikiMatrix
Beerbohm, một con mèo mướp, được đặt theo tên của Herbert Beerbohm Tree, một diễn viên và quản lý nhà hát.
Beerbohm, a tabby cat, was named after Herbert Beerbohm Tree, an actor and theatre manager.
WikiMatrix
Theo Kỷ lục Guinness Thế giới, con mèo mướp lớn nhất có cân nặng bốn mươi sáu pound và mười lăm ounce.
According to the Guinness World Records, the largest tabby cat was forty-six pounds and fifteen ounces.
WikiMatrix
David Frankham trong vai Sergeant Tibbs, chú mèo mướp đóng vai trò chủ chốt trong kế hoạch giải cứu mấy chú cún con khỏi bàn tay của Cruella.
David Frankham as Sergeant Tibbs, a tabby cat who is the most prominent in masterminding a rescue mission to save the puppies from Cruella.
WikiMatrix
Con mèo mướp nhảy qua một trong các cửa sổ cabin và nhân viên canh gác, Lt. Hudson, nghe thấy tiếng hét của cô ấy và xoay con tàu một cách khéo lép để đến vớt nó.
The tabby cat jumped overboard through one of the cabin portholes and the officer on watch, Lt. Hudson, heard her screams and turned the ship smartly round & picked her up.
WikiMatrix
Tháng 9 năm 2012, có tin là Thủ tướng David Cameron sa thải mèo Larry và đưa cô mèo mướp Freya của Bộ trưởng Bộ Tài chính George Osborne làm Trưởng quan Bắt Chuột mới để tuần tra các nhà số 10, 11, và 12 trên Phố Downing.
In September 2012, it was reported that Prime Minister David Cameron had sacked Larry from the post of Chief Mouser, in favour of Chancellor George Osborne’s tabby cat, Freya, as the new Chief Mouser to patrol Numbers 10, 11, and 12.
WikiMatrix
Mrs Chippy là một con mèo mướp có bộ lông vằn hổ được đưa lên tàu của đoàn thám hiểm Endurance với tư cách là một con mèo của thợ mộc và thợ đóng tàu chính Harry “Chippy” McNish (“Chippy” là một thuật ngữ thông tục của người Anh đối với thợ mộc).
Mrs Chippy, a tiger–striped tabby, was taken on board the expedition’s ship Endurance as a ship’s cat by carpenter and master shipwright Harry “Chippy” McNish (“Chippy” being a colloquial British term for a carpenter).
WikiMatrix
Một số bản vẽ trước năm 1872 của Lear mô tả một con mèo rất giống với Foss với cái đuôi mập mạp, dấu hiệu lông mèo mướp và vẻ ngoài chân thực, và có thể Lear, dù biết hay nói cách khác, đã kết hợp con mèo tưởng tượng của mình với Foss thật.
Some of Lear’s pre-1872 drawings depict a cat very similar to Foss with a stumpy tail, tabby markings, and a portly appearance, and it is possible that Lear, knowingly or otherwise, conflated his imagined cat with the real Foss.
WikiMatrix
Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh
Những người đánh giá Sách Đỏ IUCN cho các loài và thành viên của Nhóm Chuyên gia thú họ Mèo không công nhận bất kỳ phân loài báo đốm nào là hợp lệ.
IUCN Red List assessors for the species and members of the Cat Specialist Group do not recognize any jaguar subspecies as valid.
WikiMatrix
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật “học sâu” xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm “người” và “mèo” chỉ bằng việc xem các videos.
In 2012, Google announced that they had a deep learning algorithm watch YouTube videos and crunched the data on 16,000 computers for a month, and the computer independently learned about concepts such as people and cats just by watching the videos.
ted2019
Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.
The only living things found on the ship were a dog and a cat.
WikiMatrix
Oscar was also the subject of Dosa’s 2010 book, Making Rounds With Oscar: The Extraordinary Gift of an Ordinary Cat.
WikiMatrix
Butch là một chú mèo đen cũng thường xuyên có ý đồ ăn thịt Jerry.
Butch is a black, cigar-smoking cat who also wants to eat Jerry.
WikiMatrix
Trong một tuyên bố với báo chí về cái chết của India, người phát ngôn của Đệ nhất phu nhân lưu ý rằng gia đình đã vô cùng đau buồn trước cái chết của con mèo của họ, và tiếp tục nói rằng India là một thành viên yêu quý của gia đình Bush trong gần hai thập kỷ và nó sẽ rất được nhớ đến. ^ a ă â b “’First Feline’ India dead at 18”.
In a statement to the press regarding India’s death, a spokesperson for First Lady noted that the family was deeply saddened by their cat’s death, and went on to say India was a beloved member of the Bush family for almost two decades.
WikiMatrix
Đó là con mèo!
That’s a cat!
OpenSubtitles2018.v3
Con đó tao sẽ không chuyển giao cho hai thằng mèo đen chúng mày.
The one I would never give up to two niggas like y’all?
OpenSubtitles2018.v3
Khi vẫn còn cùng làm việc trong phim Lost, Grace và Somerhalder nhận nuôi một chú mèo được đặt tên Roo sau khi họ tìm thấy chú “đang chết dần, chết mòn” ở khu rừng trên phim trường.
While still working on Lost, Grace and Ian Somerhalder adopted a feral cat named Roo which they found “literally dying” in the jungle on the set.
WikiMatrix
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
(Proverbs 14:10) Have you watched a bird, dog, or cat look into a mirror and then peck, growl, or attack?
jw2019
Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi.
You still went with the cat lady.
OpenSubtitles2018.v3
Nuôi mèo sẽ làm cho bạn ít bị đột quỵ hơn
Fewer strokes among cat owners
EVBNews
Trong thời gian sau, một chủ tivi, Happy Chapman, đã được cho biết con mèo của mình “Persnikitty” đã được phỏng vấn như được cho là một người anh vui vẻ, nhưng anh thực sự ghen tị với người trai của anh, Walter J. Chapman, phóng viên tin tức, và muốn đánh lừa anh bằng sự khôn ngoan thành công bởi trình diễn trên TV show Ngày vui New York.
In reality he is allergic to cats, jealous of his brother Walter J. Chapman, a news reporter, and destined to be more successful by performing on TV show Good Day New York.
WikiMatrix
Xong cái trò mèo này, tôi muốn cô ta đến đây ngay.
I want her here when she’s done with this stunt.
OpenSubtitles2018.v3
Tất cả các thành viên của họ Mèo đều nhạy cảm với FVR; trên thực tế, FHV-1 đã gây ra viêm não gây tử vong ở sư tử ở Đức.
All members of the Felidae family are susceptible to FVR; in fact, FHV-1 has caused a fatal encephalitis in lions in Germany.
WikiMatrix
Nàng đứng bên cửa sổ nhìn về phía con mèo lông xám đang leo trên bờ rào màu xám trong cái sân sau xám ngắt .
She stood by the window and looked out with little interest at a gray cat walking along a gray fence in a gray back yard .
EVBNews
Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.
All you need is an Internet connection and a funny cat.
ted2019
Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry.
I do know that he has a kitty named Henry.
OpenSubtitles2018.v3
Một trong những điều nổi bật nhất về những chú mèo này là những đốm tối tương phản.
One of the most striking things about these cats is the dark contrasting spots.
WikiMatrix
” Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo.
‘I quite forgot you didn’t like cats.’
QED
Cuộc nghiên cứu cho thấy việc nuôi mèo cho nhiều lợi ích lâu dài , bao gồm lợi ích bảo vệ tim mạch .
Research has shown the long-term benefits of owning a cat include protection for your heart .
EVBNews
Anh ấy muốn anh đi cứu lũ mèo ở trên cây
He wants me to save his cat from trees
OpenSubtitles2018.v3
Nghe như nước tiểu mèo.
You want more?
OpenSubtitles2018.v3
Chúng cũng có thể được huấn luyện khi còn là một con chó con để hòa nhập với các loài động vật khác, bao gồm cả mèo và chim.
They can also be taught as puppies to get along with other animals, including cats and birds.
WikiMatrix
Theo tao ra đây chỉ để rít lên…” “Cháu ném một quyển sách vào mèo của ta đấy à?”
“Following me out here just to hiss—”” “”Did you throw a book at my cat?”””
Literature
Con Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh
Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.
The only living things found on the ship were a dog and a cat.
WikiMatrix
Đó là con mèo!
That’s a cat!
OpenSubtitles2018.v3
Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.
All you need is an Internet connection and a funny cat.
ted2019
Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry.
I do know that he has a kitty named Henry.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng anh ta còn hơn một con mèo.
But he was more than a cat.
OpenSubtitles2018.v3
Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi:
And yet I wish I could show you our cat Dinah:
QED
Nãy giờ bà đem con mèo đi đâu vậy?
Where were you with the cat?
OpenSubtitles2018.v3
Những con mèo này là anh trai và em gái.
These cats were a brother and sister.
WikiMatrix
Với hắn ông chỉ là con mèo con.
You’d be like a kitten to him.
OpenSubtitles2018.v3
Giống như con mèo.
– Like the cat.
OpenSubtitles2018.v3
Giống con mèo.
Like the cat.
OpenSubtitles2018.v3
Giống như những con mèo khác, dương vật của sư tử đực có gai hướng về phía sau.
Like those of other cats, the male lion’s penis has spines that point backward.
WikiMatrix
Không có con mèo nào hết.
There’s no cat.
OpenSubtitles2018.v3
Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi.
You girls, stop tormenting that poor little kitty.
OpenSubtitles2018.v3
Không, con mèo không dính dáng tới.
No, the cat doesn’t come into it.
OpenSubtitles2018.v3
Vẫn là con mèo trước đó?
Was it the same cat?
OpenSubtitles2018.v3
Cậu ta cao lớn, lanh lẹ và cử động thoăn thoắt như một con mèo.
He was tall and quick and he moved as beautifully as a cat.
Literature
Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.
My brother named his cat Huazi.
Tatoeba-2020.08
Tôi sẽ thả con mèo.
You’ve gotta drop a cat.
QED
Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học.
The teacher told me about a youngster who brought a kitten to class.
LDS
Con mèo nói: “Vậy thì con đường nào cô đi thì đâu có gì quan trọng.” 6
“Then it doesn’t matter which way you go,” says the cat.6
LDS
Như một con mèo trước… một con chim.
As a cat in front… of a bird.
OpenSubtitles2018.v3
Cheshire là con mèo có khả năng tàng hình.
Cheshire Cat has the ability to become invisible and intangible.
WikiMatrix
Từ đó nhắc nhở cô sự yêu thương của mình cho con mèo Harold.
Which reminded her of her love for her cat, Harold.
OpenSubtitles2018.v3
Con mèo sẽ chết?
Is the cat dead?
OpenSubtitles2018.v3
Cập nhật thông tin chi tiết về Mướp: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ Đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ Sử Dụng trên website Viec.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!