Bạn đang xem bài viết Người Thích Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Viec.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tính đến năm 2006, tổng số 6.742 con mèo giống Mau đã được đăng ký với Hiệp hội những người Yêu thích mèo.
As of 2006, a total of 6,742 Maus were registered with the Cat Fanciers‘ Association.
WikiMatrix
Trong các người yêu thích mèo ở Nga, mỗi câu lạc bộ mèo phát triển các tiêu chuẩn mèo của riêng mình.
In the Russian cat fancy, each cat club devises its own cat standards.
WikiMatrix
Tính đến năm 2007, chỉ có khoảng ít hơn 200 mèo con được đăng ký với Hội đồng quản trị Những người Yêu thích Mèo mỗi năm.
As of 2007, fewer than 200 kittens are registered with the Governing Council of the Cat Fancy each year.
WikiMatrix
Mọi người đều rất thích những con mèo nhỏ mà.
Everybody likes baby kittens.
OpenSubtitles2018.v3
Ông là một người yêu thích giống mèo Munchkin, nhưng cảm thấy rằng cấu tạo giống mèo chân dài này không thể tránh khỏi việc không thể phân biệt được với các giống hỗn hợp thường thấy ở những nơi chăm sóc động vật.
He was a fan of the Munchkin, but felt that the unavoidable long-legged versions were indistinguishable from similar mixed breeds commonly seen in animal shelters.
WikiMatrix
Một vấn đề khác là những trang web này hỏi những câu đại loại như, bạn thích loại người giống chó hay giống mèo?
The other problem is that these websites are asking us questions like, are you a dog person or a cat person?
ted2019
Cây bạc hà mèo là chất kích thích đối với mèo , tuy nhiên một số người cho rằng loại thảo dược này có hoạt tính làm thuốc giảm đau tương tự như cây nữ lang được sử dụng ở người .
Catnip is a stimulant for cats , yet some people claim this herbal remedy works as a sedative similar to valerian in humans .
EVBNews
Khác với mèo nhà sống chủ yếu dựa vào người, mèo hoang hoàn toàn tự kiếm ăn và không thích đến gần người.
While domestic cats are mostly reliant on humans, feral cats are completely self-sufficient and are averse to human contact.
jw2019
Affinity for the cat divided along partisan lines: Conservative voters liked the cat far more when they were told he was Thatcher’s and Labour voters liked the cat far more when they were told he was Blair’s.
WikiMatrix
Con mèo này là một con mèo đực, là con vật yêu thích của Lear và đóng vai trò quan trọng như một người bạn đồng hành trong những năm cuối đời cô đơn của nhà thơ.
A stumpy-tailed, portly, and unattractive tabby cat, he was a favourite of Lear’s and played an important role as a companion in the poet’s lonely later years.
WikiMatrix
Mối quan hệ giữa 2 người sau đó chuyển sang trạng thái hài hước: Soi Fon thích bất cứ thứ gì giống như mèo đen (hình dạng mà Yoruichi sử dụng theo ý muốn) và hiển thị sự ghen tị khi Yoruichi đi cùng với một ai đó khác.
Their relationship has become somewhat of a running gag: Suì-Fēng likes anything resembling a black cat (a form Yoruichi can assume at will) and displays jealousy should Yoruichi be in someone else’s company.
WikiMatrix
Phi hành đoàn đã xem Simon như một linh vật may mắn, và khi chỉ huy của con tàu thay đổi sau đó vào năm 1948, Ian Griffiths đã ra đi để lại con mèo cho người kế nhiệm của mình, Trung úy Chỉ huy Bernard Skinner, người ngay lập tức yêu thích con vật thân thiện.
The crew viewed Simon as a lucky mascot, and when the ship’s commander changed later in 1948, the outgoing Ian Griffiths left the cat for his successor, Lieutenant Commander Bernard Skinner, who took an immediate liking to the friendly animal.
WikiMatrix
Mặc dù có rất ít thông tin về Hodge, chẳng hạn như cuộc sống của nó, cái chết của nó hoặc bất kỳ thông tin nào khác, những gì được biết là sự yêu thích của Johnson đối với con mèo của ông, đã tách Johnson khỏi những quan điểm của những người khác trong thế kỷ thứ mười tám.
Although there is little known about Hodge, such as his life, his death, or any other information, what is known is Johnson’s fondness for his cat, which separated Johnson from the views held by others of the eighteenth century.
WikiMatrix
Các nhà kiểm duyệt đã đóng cửa nhiều dịch vụ trong những năm gần đây, nhưng trong một trò chơi liên tục của mèo và chuột, nhà cung cấp và người dùng đã tìm thấy các cách khác để chia sẻ nội dung người lớn, cho dù đó là nội dung tự làm hay vi phạm bản quyền (pirated) từ việc yêu thích (likes) 1pondo Studio của Nhật Bản.
Censors have closed down many services in recent years, but in a ongoing game of cat and mouse, providers and users have found other ways to share adult content, whether it’s self-made or pirated from other pornographic film studios.
WikiMatrix
Cú Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh
Ulf mê diễn kịch câm, còn bánh nướng của Attila thì tuyệt cú mèo!
* Ulf is into mime, Attila’s cupcakes are sublime. *
OpenSubtitles2018.v3
Tuyệt cú mèo.
Best I’ve ever seen.
OpenSubtitles2018.v3
Cebu , Philippines : 1 đô la mua được 30-45 phút matxa chân tuyệt cú mèo .
Cebu , Philippines : $ 1 can get 30-45 minutes of glorious foot massage .
EVBNews
Tuyệt cú mèo!
That’s amazing!
OpenSubtitles2018.v3
Tuyệt cú mèo!
Wonderful!
OpenSubtitles2018.v3
Tuyệt cú mèo.
Incredible.
ted2019
Cebu , Philippines : 1 đô la mua được 30-45 phút matxa chân tuyệt cú mèo .
Cebu , Philippines : $ 1 can get 30-45 minutes of a glorious foot massage .
EVBNews
Đó sẽ là một chú gà có vẻ ngoài tuyệt cú mèo.
It’s a cooler- looking chicken.
QED
tuyệt cú mèo!
Just peachy!
OpenSubtitles2018.v3
Vậy tối nay anh thích chơi với cú mèo hơn?
So you`re gonna be busy tonight with the owls then, huh?
OpenSubtitles2018.v3
Tuyệt cú mèo.
Delicious.
OpenSubtitles2018.v3
Ở đây toàn những thứ kỳ dị tuyệt cú mèo!
All these awesome freakazoids!
OpenSubtitles2018.v3
Tuyệt cú mèo!
Awesome!
OpenSubtitles2018.v3
Tôi gửi email hỏi anh ta cảm thấy sao, anh ta trả lời: “Tuyệt cú mèo!”
I emailed him and asked him how it felt, and he said, “It felt delicious.”
ted2019
(Tiếng cười) Đó sẽ là một chú gà có vẻ ngoài tuyệt cú mèo.
(Laughter) It’s a cooler–looking chicken.
ted2019
” Tuyệt cú mèo!
” Cool, this is awesome.
QED
Đừng đứng đấy mà nhìn như cú mèo nữa.
Why are you staring like a frog?
OpenSubtitles2018.v3
Tuyệt cú mèo.
Awesome.
OpenSubtitles2018.v3
Tuyệt cú mèo!
Just peachy.
OpenSubtitles2018.v3
Tuyệt cú mèo.
It’s awesome.
OpenSubtitles2018.v3
Tuyệt cú mèo!
This is awesome.
OpenSubtitles2018.v3
Cú mèo cát được tìm thấy ở phía tây xích đạo và trung tâm châu Phi và có sự phân bố khá rải rác.
The sandy scops owl is found in equatorial west and central Africa and has a rather scattered distribution.
WikiMatrix
12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
12 But you must not eat these: the eagle, the osprey, the black vulture,+ 13 the red kite, the black kite, every kind of glede, 14 every kind of raven, 15 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 16 the little owl, the long-eared owl, the swan, 17 the pelican, the vulture, the cormorant, 18 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat.
jw2019
Xiêm Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh
Mèo Xiêm là một trong những loài mèo đầu tiên của mèo lông ngắn phương Đông được công nhận.
The Siamese is one of the first distinctly recognised breeds of Oriental cat.
WikiMatrix
Judee Frank đã lai tạo một con linh miêu đồng cỏ đực, thuộc về Suzi Woods, với một con mèo Xiêm (mèo nhà) để sinh sản nên con mèo Savannah đầu tiên (có tên là Savannah) vào ngày 7 tháng 4 năm 1986.
Judee Frank crossbred a male serval, belonging to Suzi Woods, with a Siamese (domestic cat) to produce the first Savannah cat (named Savannah) on April 7, 1986.
WikiMatrix
Snowshoe cũng phát ra âm thanh lớn, mặc dù tiếng của chúng không lớn bằng tiếng Mèo Xiêm, một con mèo được tìm thấy trong phả hệ về giống của chúng.
Snowshoes are also very vocal, though their voices are not as loud as the Siamese, a cat found in their breed heritage.
WikiMatrix
Con mèo Xiêm với đôi mắt xanh và chiếc đuôi cụt đấy.
A Siamese with blue eyes and a broken tail.
OpenSubtitles2018.v3
Hetherington có một con mèo Xiêm tên Chester, được một người Xiêm tên Willard nuôi dưỡng.
Hetherington had a Siamese cat named Chester, who had been sired by a Siamese named Willard.
WikiMatrix
Snowshoe lần đầu tiên được cho ra đời tại Philadelphia khi một con mèo của nhà lai tạo Mèo Xiêm đã sinh ra ba chú mèo con với đôi chân trắng.
Snowshoes were first produced in Philadelphia when a Siamese breeder’s cat gave birth to three kittens with white feet.
WikiMatrix
Các nhà lai tạo sớm đã giới thiệu một loại mèo Xiêm xanh của Nga vào việc nhân giống của chúng.
Early breeders introduced a Siamese type Russian Blue into their breeding.
WikiMatrix
Rubble hiện khá tương đồng với tuổi của Scooter, một con mèo Xiêm cũng đạt được tuổi 30 và được Sách Kỷ lục Guinness công nhận.
Rubble has now matched the age of Scooter, a Siamese who also achieved the age of 30 and was recognized by the Guinness Book of World Records.
WikiMatrix
Tuy nhiên, ngay từ 6 năm trước đó (1878) Tổng thống Hoa Kỳ Rutherford B. Hayes đã nhận được một chú “mèo Xiêm” – món quà của Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Băng Cốc dành tặng cho Tổng thống – và đây cũng chính là chú mèo Xiêm đầu tiên được ghi nhận là đã đặt chân đến Hoa Kỳ.
In 1878, U.S. President Rutherford B. Hayes received the first documented Siamese to reach the United States, a cat named “Siam” sent by the American Consul in Bangkok.
WikiMatrix
Nếu như mèo lông dài phương Đông giao phối với mèo lông ngắn phương Đông hay mèo Xiêm, con lai của chúng sẽ hoàn toàn lông ngắn.
If an Oriental Longhair is bred to an Oriental shorthair or a Siamese, the kittens will all be short-haired.
WikiMatrix
Mèo Tonkinese là một loại lai thực sự, với màu lông và hoa văn hoàn toàn phụ thuộc vào việc cá nhân mang gen mèo Xiêm hay Miến Điện.
The Tonkinese is a true crossbreed type, with coat color and pattern wholly dependent on whether individuals carry the Siamese or Burmese gene.
WikiMatrix
Tại đó, bọn nhóc chứng kiến một kẻ khả nghi đã leo lên nóc để mở khóa mái tàu cho đồng bọn là đám Mèo Xiêm Đỏ đột nhập và cướp Tàu.
There, they witness an unknown culprit unlock the roof allowing the Red Siamese Cats to enter and hijack the ship.
WikiMatrix
Những con mèo này được phân biệt bởi sự gióng nhau của chúng với hàng loạt mười sáu điểm màu khác nhau, không nằm trong bốn màu của Mèo Xiêm theo tiêu chuẩn.
These cats are distinguished by their conformance to wide range of sixteen different point colors, beyond the four standard Siamese colors.
WikiMatrix
Guy Stevens là người quản lý chính thức của họ, đã đặt tên cho ban nhạc là Procol Harum, lấy tên từ một người bạn là Gus Dudgeon’s và một loại mèo Xiêm.
Guy Stevens, their original manager, named the band after Gus Dudgeon’s Burmese cat.
WikiMatrix
Nhà lai tạo, Dorothy Hinds-Daugherty, sau đó bắt đầu một chương trình nhân giống để sản xuất những con vật ban đầu được gọi là “Silver Laces”, bằng việcphoi611 giống những con mèo Xiêm được đánh dấu lạ với mèo nhị thể lông ngắn Hoa Kỳ và các giống mèo khác.
The breeder, Dorothy Hinds-Daugherty, then began a breeding program to produce what were originally called “Silver Laces”, crossing the strangely marked Siamese cats with bi-color American Shorthair cats and other breeds.
WikiMatrix
Heiji gọi Conan nói với cậu rằng Mèo Xiêm Đỏ đã đăng trên internet về chiếc Tàu Bay sắp phát nổ vi khuẩn gây bệnh nhằm gây hoảng loạn cho các dân cư trong thành phố.
WikiMatrix
Giống mèo này lại biến mất cho đến sau Thế chiến II, với lời giải thích có khả năng nhất là Câu lạc bộ Mèo Xiêm của Anh đã không khuyến khích việc nhân giống của chúng.
These disappeared until post-World War II, with the most likely explanation that the Siamese Cat Club of Britain discouraged their breeding.
WikiMatrix
Hầu hết mèo Miến Điện hiện đại là hậu duệ của một con mèo cái tên là Wong Mau, được mang từ Miến Điện đến Hoa Kỳ vào năm 1930 và được lai tạo với mèo Xiêm Hoa Kỳ.
Most modern Burmese are descendants of one female cat called Wong Mau, which was brought from Burma to America in 1930 and bred with American Siamese.
WikiMatrix
Mèo Bali cũng được biết đến với cái tên Mèo Xiêm thuần chủng lông dài, vì nó có nguồn gốc từ một giống đột biến tự nhiên của giống mèo này và do đó về cơ bản là cùng một giống mèo với một bộ lông mượt mà có chiều dài trung bình và một cái đuôi có lông đặc biệt.
The Balinese is also known as the purebred long-haired Siamese, since it originated as a natural mutation of that breed and hence is essentially the same cat with a medium-length silky coat and a distinctively plumed tail.
WikiMatrix
Trong khi đó, ở Osaka, Hattori cố gắng suy luận ra các mục tiêu của Mèo Xiêm Đỏ và xác nhận rằng nếu mục tiêu của chúng là trả thù Jirokichi, chúng sẽ cho nổ Tàu Bay vào tòa nhà của tập đoàn Suzuki, tháp Bell Tree và đồng thời phát tán vi khuẩn ra ngoài không khí.
Meanwhile, Heizo Hattori attempts to deduce the Red Siamese Cats goals, and confirming that if their goal is to get revenge on the Jirokichi, they would crash the airship into the Suzuki company building, the Bell Tree Tower and consequently release the bacteria in the airship to the outside world.
WikiMatrix
Những con mèo Bắc Kỳ hiện đại hơn là kết quả của các chương trình lai giống của hai nhà lai tạo độc lập với nhau, con đầu tiên là Margaret Conroy ở Canada, và Jane Barletta ở Hoa Kỳ, lai giống Xiêm và Miến Điện, với mục đích tạo ra lý tưởng sự kết hợp giữa sự xuất hiện đặc biệt của cả hai giống bố mẹ và tính cách sinh động.
More modern Tonkinese cats are the result of the crossbreeding programs of two breeders working independently of each other, the first being Margaret Conroy in Canada, and Jane Barletta in the United States, crossing the Siamese and Burmese breeds, with the aim of creating the ideal combination of both parent breeds’ distinctive appearance and lively personalities.
WikiMatrix
Thần Tài Trong Tiếng Tiếng Anh
Ra ông không nhận thấy con chó Fearenside, người đã đánh hơi trong một tinh thần tài tử
Out he came, not noticing Fearenside’s dog, who was sniffing in a dilettante spirit at
QED
Năm 1078 Nikephoros dấy binh chống lại Mikhael VII và viên Đại thần tài chính Nikephoritzes.
In 1078 he revolted against Michael VII and his finance minister Nikephoritzes.
WikiMatrix
Đó là một tấm biển lớn do một nhóm người vô thần tài trợ.
So read a recent billboard message paid for by an atheist group.
jw2019
Bản chất của cờ bạc là khiến người ta mù quáng tin vào cái được gọi là Thần Tài.
Gambling, by its very nature, encourages a blind trust in the so–called Lady Luck.
jw2019
(Mác 14:11; Giăng 12:6) Khi quá ham mê tiền bạc, một số người còn thờ thần tài thay vì thờ Đức Chúa Trời.
(Mark 14:11; John 12:6) Going to the extreme, some have even replaced God with money as the object of their ultimate devotion.
jw2019
Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”.
Many other Lunar New Year customs, including the honoring of the god of wealth or fortune, are specifically designed to garner “good luck.”
jw2019
Những ai muốn làm giàu thường phải hy sinh những nguyên tắc đạo đức và đôi khi cả đức tin của họ để thờ thần tài.
Those seeking wealth all too often end up sacrificing their principles and sometimes even their faith on the altar of Mammon.
jw2019
Dù vẫn được sự khuyên bảo từ Mikhael Psellos và Ioannes Doukas, Mikhael VII ngày càng trở nên dựa dẫm vào vị Đại thần Tài chính Nikephoritzes.
WikiMatrix
(Truyền-đạo 7:12) Song, nếu chúng ta để “Thần tài” trở thành chủ của mình, “sự tham tiền-bạc” sẽ chi phối và thống trị toàn bộ đời sống chúng ta.
(Ecclesiastes 7:12) Yet, if we let “Riches” be our master, “the love of money” will control us, dominating our whole life.
jw2019
(1 Ti-mô-thê 6:9) Khi một người đặt việc kiếm tiền là mục tiêu chính trong đời sống, trên thực tế người ấy đang thờ thần giả Ma-môn, hay Thần Tài.
(1 Timothy 6:9) When a person makes the gaining of money his chief goal in life, he is, in effect, worshiping a false god —Mammon, or Riches.
jw2019
Các nữ thần Muse làm trọng tài cho cuộc thi tài giữa thần Apollo và Marsyas.
In one myth, the Muses judged a contest between Apollo and Marsyas.
WikiMatrix
“Many organizations that keep an eye on Washington seek financial and moral support from ordinary citizens.
WikiMatrix
Tiếng khóc của tiều phu đã đánh thức các vị thần như thần tài chính nên ông đã cử Mercury xuống để thử lòng anh chàng qua ba cây rìu và nếu anh chọn sai sẽ bị chặt đầu.
The woodcutter’s cries disturb the chief of the gods as he deliberates the world’s business and he sends Mercury down with instructions to test the man with the three axes and cut off his head if he chooses wrongly.
WikiMatrix
Angel investor Crowdsourcing Private equity Revenue-based financing Series A round Venture capital “Crowdfunding and Civic Society in Europe: A Profitable Partnership?”.
WikiMatrix
Tết Nguyên Đán có nhiều phong tục phổ biến để bày tỏ sự tôn kính hoặc thờ phượng các thần cai quản trong nhà như thần giữ cửa, thổ địa, thần tài và thần bếp hay còn gọi là Táo quân.
The Lunar New Year celebrations include many popular customs that pay respect to or honor numerous household gods and deities, such as the god of the door, the god of the earth or guardian spirit, the god of wealth or fortune, and the god of the kitchen or stove.
jw2019
Khi ông chết ông là người cô đơn, suy sụp về phương diện thể chất, tinh thần và tài chính.
When he died he was alone, broken physically, spiritually, and financially.
LDS
Và Sol, người giúp chúng tôi sống sót qua bao nhiêu năm tháng khó khăn, về cả tinh thần lẫn tài chính.
And Sol, who kept us going through all the mean and ugly years, both spiritually and financially.
OpenSubtitles2018.v3
Gần như mọi câu chuyện thành công mà tôi biết đều bắt đầu khi người đó đang kiệt quệ cả về tinh thần lẫn tài chính.
Nearly every success story that I am aware of began when the person first lay flat on his mental and financial back.
Literature
6 Hãy giới thiệu các tài liệu thần quyền khác: Khi người học tiến bộ khá nhiều, người đó có thể bắt đầu dùng các tài liệu thần quyền khác.
jw2019
Vốn là bà con họ hàng của quyền thần Joseph Bringas (có ảnh hưởng dưới thời Romanos II), Mikhael Bringas là một patrikios (quý tộc) già cả và là một thành viên thuộc tầng lớp quan lại từng phụng sự Đại thần tài chính quân vụ (và do đó có hình dung từ Stratiotikos).
Apparently a relative of the powerful courtier Joseph Bringas (influential during the reign of Romanos II), Michael Bringas was an elderly patrician and a member of the court bureaucracy who had served as military finance minister (and hence the epithet Stratiotikos).
WikiMatrix
1 cuộc Thập tự chinh thần thánh được tài trợ bởi Ngân hàng nghịch đạo của Medici.
A holy crusade financed by the ungodly Bank of Medici.
OpenSubtitles2018.v3
Trước tiên, mỗi người trong nhóm đọc tài liệu gốc để nắm được tinh thần của tài liệu đó hầu nhận ra cấu trúc căn bản của tài liệu và đối tượng độc giả.
jw2019
Đôi khi, với 1 họa sĩ, sự khác biệt duy nhất giữa tâm thần và thiên tài là thành công.
Sometimes for an artist, the only differenc between insanity and genius is success.
OpenSubtitles2018.v3
Lựa chọn tiền hạt giống bao gồm tài trợ của bạn bè và gia đình, tài trợ thiên thần và gần đây – tài trợ đám đông.
Seed money options include friends and family funding, angel funding, and crowdfunding.
WikiMatrix
Những tác phẩm do Syncopy sản xuất gần đây là Hố đen tử thần (2014), phim tài liệu ngắn Quay (2015) và Cuộc di tản Dunkirk (2017) , tất cả đều do Christopher Nolan đạo diễn.
Most recently Syncopy produced Interstellar (2014), the documentary short Quay (2015), and Dunkirk (2017), all directed by Christopher Nolan.
WikiMatrix
Cập nhật thông tin chi tiết về Người Thích Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Viec.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!