Tiếng Mèo Kêu Trong Đêm / Top 4 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Viec.edu.vn

Kêu Meo Meo Trong Tiếng Tiếng Anh

Nếu nó kêu meo meo đòi ăn , thì không cho nó ăn khi nó kêu la .

If she meows for food , do n’t feed her when she cries .

EVBNews

Mèo trưởng thành không kêu meo meo với nhau .

Grown cats do n’t meow at one another .

EVBNews

Nhưng đừng lờ đi tiếng kêu meo meo của nó .

But do n’t ignore her meows .

EVBNews

Mèo kêu meo meo để chào hỏi , đòi được cho ăn , hoặc được chú ý .

Cats use it to say hello , ask for food , or get attention .

EVBNews

7 . Kêu meo meo quá nhiều

7 . Excessive meowing

EVBNews

Vậy bây giờ cô định kêu meo meo hay gì?

So now you’re going to meow or what?

OpenSubtitles2018.v3

Nếu mèo của bạn có vẻ kêu meo meo quá nhiều , hãy kiểm tra với bác sĩ thú y .

If your cat seems to meow a lot , check with your vet .

EVBNews

Nếu nó kêu meo meo để gây chú ý , hãy dạy cho nó biết là bạn sẽ chỉ quan tâm nó khi nó im lặng .

If she meows for attention , teach her you ‘ll only give it when she ‘s quiet .

EVBNews

Chúng có hơn 100 âm thanh khác nhau, nhiều hơn so với những giống mèo thông thường, làm cho những tiếng kêu “meo meo” của chúng rất khác thường.

They have over 100 vocal sounds, much more than regular cats, making very unusual meows.

WikiMatrix

Cuối cùng tất cả các nữ tu cùng nhau kêu meo meo trong một khoảng thời gian nhất định mỗi ngày, khiến cho cộng đồng dân cư xung quanh kinh ngạc.

Eventually all the nuns would meow together for a certain period every day, leaving the surrounding community astonished.

WikiMatrix

Tiếng Kêu Của Mèo Và Ý Nghĩa Các Tiếng Kêu Của Mèo

1. Mèo kêu “meo meo”

“Meo meo” là tiếng kêu phổ thông nhất của loài động vật này. Và khổ một nỗi, tiếng kêu này với mỗi hoàn cảnh sẽ có ý nghĩa khác nhau. Khi bạn vừa về đến nhà, “meo meo” có nghĩa là “xin chào”, ngụ ý đón chào các “sen” đi làm về. Tuy nhiên, nếu như bạn đang ở nhà mà bé cứ lượn lờ kêu “meo meo”, có nghĩa là bé đang muốn nhảy lên đùi bạn, hoặc nhắc nhở bạn rằng bé đang muốn được ăn.

Mèo kêu “meo meo” lúc em ấy vui vẻ

Mèo có thói quen kêu “meo meo” khi bé đang khá thoải mái, vui vẻ và chỉ cần bạn chú ý mà thôi.

2. Mèo kêu “chíp chíp”

Nếu bạn cho rằng chỉ có gà con mới kêu “chíp chíp” thì bạn đã lầm to. Mèo cũng sẽ thường xuyên kêu “chíp chíp” khi muốn ai đó đi theo mình. Đây là tiếng kêu của mèo mẹ hay dùng để gọi mèo con đi theo mình. Do đó, đây là tiếng kêu mang tính bản năng. Khi một chú mèo nhìn bạn và kêu “Chíp chíp”, có nghĩa là bé đang muốn bạn đi cùng em ấy đấy.

3. Mèo kêu “Grư Grư”

Âm thanh này tương đối khó nghe, nó là âm thanh phát ra từ cuống họng như tiếng gầm gừ vậy. Tiếng kêu của mèo lúc này có tần số và quãng khá khác nhau. Khi mèo nhà bạn gầm gừ với âm thanh nhỏ, trầm thấp, có nghĩa là bé đang hưởng thụ và cảm thấy khá thỏa mãn. Nhưng một khi tiếng kêu của mèo trở nên to hơn, âm thanh có phần dữ tợn, là khi bé khó chịu hay đang có bệnh. Âm thanh gầm gừ mà nói là một cách để mèo giải tỏa căng thẳng.

Khi căng thẳng mèo gầm gừ để giảm stress

4. Mèo rít từng tiếng to

Mèo ít khi rít to trong những tình huống hằng ngày, do đó khi em ấy gầm gừ và rít lên như vậy, bạn cần đặc biệt lưu ý. Có khả năng em ấy đã mắc bệnh và đang khó chịu trong người. Hoặc là em ấy đang giận dữ vì một lý do gì đó.

Lúc này, bạn cần lưu tâm tới chú mèo nhà bạn hơn để biết được chính xác hành vi này có nghĩa gì và sớm giúp em ấy giải quyết vấn đề.

Video ý nghĩa về tiếng mèo kêu

5. Mèo kêu “ngao ngao”

Tiếng kêu của mèo thường mang nhiều tầng nghĩa, và tiếng kêu “ngao ngao” cũng vậy. Mèo thường kêu “ngao ngao” trong 2 trường hợp: Mèo đến mùa động dục hoặc mèo đang cầu cứu.

Khi đến mùa động dục, tiếng “ngao ngao” chính là âm thanh “hấp dẫn” để lôi kéo bạn tình. Và những em mèo sẽ thường kêu như vậy suốt đêm khiến bạn khó lòng mà yên giấc.

Tuy nhiên, khi không phải do đến mùa động dục mà mèo vẫn kêu như thế, thì bạn cần ngay lập tức đi tìm bé. Có lẽ em mèo đã nghịch ngợm và mắc kẹt vào đâu đó trong nhà và không thể tự mình thoát thân.

6. Tiếng kêu hỗn loạn

Đôi khi bạn khó lòng nghe được rõ rang tiếng của các bạn mèo bởi các bạn cứ kêu lung tung và không có vần điệu cụ thể. Liệu bạn có nghĩ rằng em ấy đang nói chuyện? Nghe thì có vẻ hoang đường nhưng sự thật là đúng như vậy đấy.

Mèo cũng thỉnh thoảng muốn nói chuyện với bạn đấy

Thỉnh thoảng khi có chuyện vui, mèo cũng muốn cùng bạn hoặc các bạn mèo “tâm sự” đôi chút. Dám chắc là bạn chẳng hiểu em ấy đang nói gì đâu, nhưng để được mèo tin tưởng và kể chuyện cho nghe thì không hề dễ dàng. Vậy tại sao không cùng em ấy vui vẻ một chút nhỉ?

Tiếng kêu của mèo thật đa dạng và thật khó để có thể hiểu được em ấy đúng không nào. Tuy vậy, chỉ cần chịu khó quan sát, bạn sẽ dần hiểu được ý nghĩa mà các em ấy muốn truyền tải.

Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh

Những người đánh giá Sách Đỏ IUCN cho các loài và thành viên của Nhóm Chuyên gia thú họ Mèo không công nhận bất kỳ phân loài báo đốm nào là hợp lệ.

IUCN Red List assessors for the species and members of the Cat Specialist Group do not recognize any jaguar subspecies as valid.

WikiMatrix

Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật “học sâu” xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm “người” và “mèo” chỉ bằng việc xem các videos.

In 2012, Google announced that they had a deep learning algorithm watch YouTube videos and crunched the data on 16,000 computers for a month, and the computer independently learned about concepts such as people and cats just by watching the videos.

ted2019

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

WikiMatrix

Oscar was also the subject of Dosa’s 2010 book, Making Rounds With Oscar: The Extraordinary Gift of an Ordinary Cat.

WikiMatrix

Butch là một chú mèo đen cũng thường xuyên có ý đồ ăn thịt Jerry.

Butch is a black, cigar-smoking cat who also wants to eat Jerry.

WikiMatrix

Trong một tuyên bố với báo chí về cái chết của India, người phát ngôn của Đệ nhất phu nhân lưu ý rằng gia đình đã vô cùng đau buồn trước cái chết của con mèo của họ, và tiếp tục nói rằng India là một thành viên yêu quý của gia đình Bush trong gần hai thập kỷ và nó sẽ rất được nhớ đến. ^ a ă â b “’First Feline’ India dead at 18”.

In a statement to the press regarding India’s death, a spokesperson for First Lady noted that the family was deeply saddened by their cat’s death, and went on to say India was a beloved member of the Bush family for almost two decades.

WikiMatrix

Đó là con mèo!

That’s a cat!

OpenSubtitles2018.v3

Con đó tao sẽ không chuyển giao cho hai thằng mèo đen chúng mày.

The one I would never give up to two niggas like y’all?

OpenSubtitles2018.v3

Khi vẫn còn cùng làm việc trong phim Lost, Grace và Somerhalder nhận nuôi một chú mèo được đặt tên Roo sau khi họ tìm thấy chú “đang chết dần, chết mòn” ở khu rừng trên phim trường.

While still working on Lost, Grace and Ian Somerhalder adopted a feral cat named Roo which they found “literally dying” in the jungle on the set.

WikiMatrix

(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?

(Proverbs 14:10) Have you watched a bird, dog, or cat look into a mirror and then peck, growl, or attack?

jw2019

Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi.

You still went with the cat lady.

OpenSubtitles2018.v3

Nuôi mèo sẽ làm cho bạn ít bị đột quỵ hơn

Fewer strokes among cat owners

EVBNews

Trong thời gian sau, một chủ tivi, Happy Chapman, đã được cho biết con mèo của mình “Persnikitty” đã được phỏng vấn như được cho là một người anh vui vẻ, nhưng anh thực sự ghen tị với người trai của anh, Walter J. Chapman, phóng viên tin tức, và muốn đánh lừa anh bằng sự khôn ngoan thành công bởi trình diễn trên TV show Ngày vui New York.

In reality he is allergic to cats, jealous of his brother Walter J. Chapman, a news reporter, and destined to be more successful by performing on TV show Good Day New York.

WikiMatrix

Xong cái trò mèo này, tôi muốn cô ta đến đây ngay.

I want her here when she’s done with this stunt.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả các thành viên của họ Mèo đều nhạy cảm với FVR; trên thực tế, FHV-1 đã gây ra viêm não gây tử vong ở sư tử ở Đức.

All members of the Felidae family are susceptible to FVR; in fact, FHV-1 has caused a fatal encephalitis in lions in Germany.

WikiMatrix

Nàng đứng bên cửa sổ nhìn về phía con mèo lông xám đang leo trên bờ rào màu xám trong cái sân sau xám ngắt .

She stood by the window and looked out with little interest at a gray cat walking along a gray fence in a gray back yard .

EVBNews

Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.

All you need is an Internet connection and a funny cat.

ted2019

Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry.

I do know that he has a kitty named Henry.

OpenSubtitles2018.v3

Một trong những điều nổi bật nhất về những chú mèo này là những đốm tối tương phản.

One of the most striking things about these cats is the dark contrasting spots.

WikiMatrix

” Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo.

‘I quite forgot you didn’t like cats.’

QED

Cuộc nghiên cứu cho thấy việc nuôi mèo cho nhiều lợi ích lâu dài , bao gồm lợi ích bảo vệ tim mạch .

Research has shown the long-term benefits of owning a cat include protection for your heart .

EVBNews

Anh ấy muốn anh đi cứu lũ mèo ở trên cây

He wants me to save his cat from trees

OpenSubtitles2018.v3

Nghe như nước tiểu mèo.

You want more?

OpenSubtitles2018.v3

Chúng cũng có thể được huấn luyện khi còn là một con chó con để hòa nhập với các loài động vật khác, bao gồm cả mèo và chim.

They can also be taught as puppies to get along with other animals, including cats and birds.

WikiMatrix

Theo tao ra đây chỉ để rít lên…” “Cháu ném một quyển sách vào mèo của ta đấy à?”

“Following me out here just to hiss—”” “”Did you throw a book at my cat?”””

Literature

Cú Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh

Ulf mê diễn kịch câm, còn bánh nướng của Attila thì tuyệt cú mèo!

* Ulf is into mime, Attila’s cupcakes are sublime. *

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Best I’ve ever seen.

OpenSubtitles2018.v3

Cebu , Philippines : 1 đô la mua được 30-45 phút matxa chân tuyệt cú mèo .

Cebu , Philippines : $ 1 can get 30-45 minutes of glorious foot massage .

EVBNews

Tuyệt cú mèo!

That’s amazing!

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

Wonderful!

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Incredible.

ted2019

Cebu , Philippines : 1 đô la mua được 30-45 phút matxa chân tuyệt cú mèo .

Cebu , Philippines : $ 1 can get 30-45 minutes of a glorious foot massage .

EVBNews

Đó sẽ là một chú gà có vẻ ngoài tuyệt cú mèo.

It’s a cooler- looking chicken.

QED

tuyệt cú mèo!

Just peachy!

OpenSubtitles2018.v3

Vậy tối nay anh thích chơi với cú mèo hơn?

So you`re gonna be busy tonight with the owls then, huh?

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Delicious.

OpenSubtitles2018.v3

Ở đây toàn những thứ kỳ dị tuyệt cú mèo!

All these awesome freakazoids!

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

Awesome!

OpenSubtitles2018.v3

Tôi gửi email hỏi anh ta cảm thấy sao, anh ta trả lời: “Tuyệt cú mèo!”

I emailed him and asked him how it felt, and he said, “It felt delicious.”

ted2019

(Tiếng cười) Đó sẽ là một chú gà có vẻ ngoài tuyệt cú mèo.

(Laughter) It’s a cooler–looking chicken.

ted2019

” Tuyệt cú mèo!

” Cool, this is awesome.

QED

Đừng đứng đấy mà nhìn như cú mèo nữa.

Why are you staring like a frog?

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Awesome.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

Just peachy.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

It’s awesome.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

This is awesome.

OpenSubtitles2018.v3

Cú mèo cát được tìm thấy ở phía tây xích đạo và trung tâm châu Phi và có sự phân bố khá rải rác.

The sandy scops owl is found in equatorial west and central Africa and has a rather scattered distribution.

WikiMatrix

12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.

12 But you must not eat these: the eagle, the osprey, the black vulture,+ 13 the red kite, the black kite, every kind of glede, 14 every kind of raven, 15 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 16 the little owl, the long-eared owl, the swan, 17 the pelican, the vulture, the cormorant, 18 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat.

jw2019