Tuổi Con Mèo Tiếng Anh / Top 5 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Viec.edu.vn

Con Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

WikiMatrix

Đó là con mèo!

That’s a cat!

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.

All you need is an Internet connection and a funny cat.

ted2019

Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry.

I do know that he has a kitty named Henry.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng anh ta còn hơn một con mèo.

But he was more than a cat.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi:

And yet I wish I could show you our cat Dinah:

QED

Nãy giờ bà đem con mèo đi đâu vậy?

Where were you with the cat?

OpenSubtitles2018.v3

Những con mèo này là anh trai và em gái.

These cats were a brother and sister.

WikiMatrix

Với hắn ông chỉ là con mèo con.

You’d be like a kitten to him.

OpenSubtitles2018.v3

Giống như con mèo.

– Like the cat.

OpenSubtitles2018.v3

Giống con mèo.

Like the cat.

OpenSubtitles2018.v3

Giống như những con mèo khác, dương vật của sư tử đực có gai hướng về phía sau.

Like those of other cats, the male lion’s penis has spines that point backward.

WikiMatrix

Không có con mèo nào hết.

There’s no cat.

OpenSubtitles2018.v3

Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi.

You girls, stop tormenting that poor little kitty.

OpenSubtitles2018.v3

Không, con mèo không dính dáng tới.

No, the cat doesn’t come into it.

OpenSubtitles2018.v3

Vẫn là con mèo trước đó?

Was it the same cat?

OpenSubtitles2018.v3

Cậu ta cao lớn, lanh lẹ và cử động thoăn thoắt như một con mèo.

He was tall and quick and he moved as beautifully as a cat.

Literature

Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.

My brother named his cat Huazi.

Tatoeba-2020.08

Tôi sẽ thả con mèo.

You’ve gotta drop a cat.

QED

Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học.

The teacher told me about a youngster who brought a kitten to class.

LDS

Con mèo nói: “Vậy thì con đường nào cô đi thì đâu có gì quan trọng.” 6

“Then it doesn’t matter which way you go,” says the cat.6

LDS

Như một con mèo trước… một con chim.

As a cat in front… of a bird.

OpenSubtitles2018.v3

Cheshire là con mèo có khả năng tàng hình.

Cheshire Cat has the ability to become invisible and intangible.

WikiMatrix

Từ đó nhắc nhở cô sự yêu thương của mình cho con mèo Harold.

Which reminded her of her love for her cat, Harold.

OpenSubtitles2018.v3

Con mèo sẽ chết?

Is the cat dead?

OpenSubtitles2018.v3

Con Lười Trong Tiếng Tiếng Anh

Vậy bất kỳ con lười ham muốn tình dục nên làm thế nào?

So what should any red-blooded sloth do?

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng lý lẽ vững chắc cho học thuyết của Martin lại là những con lười.

But the clincher for Martin is the sloths.

Literature

” Mọi thứ đều do con lười và dành cho con lừơi “?

” All because of each and every sloth “?

OpenSubtitles2018.v3

Đó là do thường ngày con lười biếng luyện tập

Then, you’re already under her spell.

OpenSubtitles2018.v3

¶ Mọi thứ đều do con lười và dành cho con lừơi

All because of each and every sloth

OpenSubtitles2018.v3

Con lười, hươu cao cổ, voi, rắn.

Sloth, giraffe, elephant, snake.

ted2019

Kristen Bell vai Priscilla, một con lười ba ngón, là đồng nghiệp của Flash tại DMV.

Kristen Bell as Priscilla, a three–toed sloth who is Flash’s co-worker at the DMV.

WikiMatrix

Con vật đã thải ra cục phân này là một con lười đất Shasta.

The beast that excreted it was a Shasta ground sloth.

Literature

Đến được tớ đánh con lười.

Hey, it’s my turn to hit the sloth.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi chắc rằng mấy con lười bé nhỏ sẽ làm giúp ông mỗi năm!

I bet the mini sloths could help you make presents every year.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là do thường ngày con lười biếng luyện tập.

I’ve lost without fighting?

QED

Này này, ai cho bọn nhóc hành hạ con lười thế này?

Hey, chúng tôi said you kids could torture the sloth?

opensubtitles2

Đến được tớ đánh con lười

Hey, it’ s my turn to hit the sloth

opensubtitles2

Này này, ai cho bọn nhóc hành hạ con lười thế này?

Hey, whoa. Who said you kids could torture the sloth?

OpenSubtitles2018.v3

Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,

Common groups, like the sloth here, have clear adaptations for forest canopies, hanging on with their very strong claws.

QED

Con lười cái này có một con non và nó sẽ không giao phối cho đến khi con non rời mẹ trong khoảng thời gian sáu tháng.

She already has a baby and she won’t mate again until it leaves her in about six months’time.

OpenSubtitles2018.v3

Ngoại trừ hai con lười chi (Choloepus và Bradypus) và các chi lợn biển, (Trichechus), tất cả các động vật có vú có bảy đốt sống cổ tử cung.

With the exception of the two sloth genera (Choloepus and Bradypus) and the manatee genus, (Trichechus), all mammals have seven cervical vertebrae.

WikiMatrix

Các trò chơi khác được tạo ra ở Brazil để đối lại với trò chơi Cá voi xanh là Baleia Verde (Cá voi xanh lá cây) và Preguiça Azul (Con lười xanh).

Other games created in Brazil in response to the Blue Whale were the Baleia Verde (Green Whale) and the Preguiça Azul (Blue Sloth).

WikiMatrix

Con Chồn lười kia kìa.

I see the sloth.

OpenSubtitles2018.v3

Mày đúng là con chim lười.

Yeah, you’re such a lazy little bird.

OpenSubtitles2018.v3

12 – Sói Gysinge (Thụy Điển) và con gấu lười Mysore (Ấn Độ).

12 – Wolf of Gysinge (Sweden) and sloth bear of Mysore (India).

WikiMatrix

Cô ấy vẫn có con mắt lười biếng sao?

Didn’t she used to have a lazy eye?

OpenSubtitles2018.v3

Không ai quý mến Sid, con Chồn lười sao?

Isn’t there anyone who cares about Sid the Sloth?

OpenSubtitles2018.v3

Bà mẹ chồng cổ cứ càm ràm suốt thôi nào là con dâu lười nội trợ.

Her mother-in-Iaw was always complaining that she never did any housework.

OpenSubtitles2018.v3

Cú Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh

Ulf mê diễn kịch câm, còn bánh nướng của Attila thì tuyệt cú mèo!

* Ulf is into mime, Attila’s cupcakes are sublime. *

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Best I’ve ever seen.

OpenSubtitles2018.v3

Cebu , Philippines : 1 đô la mua được 30-45 phút matxa chân tuyệt cú mèo .

Cebu , Philippines : $ 1 can get 30-45 minutes of glorious foot massage .

EVBNews

Tuyệt cú mèo!

That’s amazing!

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

Wonderful!

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Incredible.

ted2019

Cebu , Philippines : 1 đô la mua được 30-45 phút matxa chân tuyệt cú mèo .

Cebu , Philippines : $ 1 can get 30-45 minutes of a glorious foot massage .

EVBNews

Đó sẽ là một chú gà có vẻ ngoài tuyệt cú mèo.

It’s a cooler- looking chicken.

QED

tuyệt cú mèo!

Just peachy!

OpenSubtitles2018.v3

Vậy tối nay anh thích chơi với cú mèo hơn?

So you`re gonna be busy tonight with the owls then, huh?

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Delicious.

OpenSubtitles2018.v3

Ở đây toàn những thứ kỳ dị tuyệt cú mèo!

All these awesome freakazoids!

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

Awesome!

OpenSubtitles2018.v3

Tôi gửi email hỏi anh ta cảm thấy sao, anh ta trả lời: “Tuyệt cú mèo!”

I emailed him and asked him how it felt, and he said, “It felt delicious.”

ted2019

(Tiếng cười) Đó sẽ là một chú gà có vẻ ngoài tuyệt cú mèo.

(Laughter) It’s a cooler–looking chicken.

ted2019

” Tuyệt cú mèo!

” Cool, this is awesome.

QED

Đừng đứng đấy mà nhìn như cú mèo nữa.

Why are you staring like a frog?

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Awesome.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

Just peachy.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

It’s awesome.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

This is awesome.

OpenSubtitles2018.v3

Cú mèo cát được tìm thấy ở phía tây xích đạo và trung tâm châu Phi và có sự phân bố khá rải rác.

The sandy scops owl is found in equatorial west and central Africa and has a rather scattered distribution.

WikiMatrix

12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.

12 But you must not eat these: the eagle, the osprey, the black vulture,+ 13 the red kite, the black kite, every kind of glede, 14 every kind of raven, 15 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 16 the little owl, the long-eared owl, the swan, 17 the pelican, the vulture, the cormorant, 18 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat.

jw2019

Xiêm Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh

Mèo Xiêm là một trong những loài mèo đầu tiên của mèo lông ngắn phương Đông được công nhận.

The Siamese is one of the first distinctly recognised breeds of Oriental cat.

WikiMatrix

Judee Frank đã lai tạo một con linh miêu đồng cỏ đực, thuộc về Suzi Woods, với một con mèo Xiêm (mèo nhà) để sinh sản nên con mèo Savannah đầu tiên (có tên là Savannah) vào ngày 7 tháng 4 năm 1986.

Judee Frank crossbred a male serval, belonging to Suzi Woods, with a Siamese (domestic cat) to produce the first Savannah cat (named Savannah) on April 7, 1986.

WikiMatrix

Snowshoe cũng phát ra âm thanh lớn, mặc dù tiếng của chúng không lớn bằng tiếng Mèo Xiêm, một con mèo được tìm thấy trong phả hệ về giống của chúng.

Snowshoes are also very vocal, though their voices are not as loud as the Siamese, a cat found in their breed heritage.

WikiMatrix

Con mèo Xiêm với đôi mắt xanh và chiếc đuôi cụt đấy.

A Siamese with blue eyes and a broken tail.

OpenSubtitles2018.v3

Hetherington có một con mèo Xiêm tên Chester, được một người Xiêm tên Willard nuôi dưỡng.

Hetherington had a Siamese cat named Chester, who had been sired by a Siamese named Willard.

WikiMatrix

Snowshoe lần đầu tiên được cho ra đời tại Philadelphia khi một con mèo của nhà lai tạo Mèo Xiêm đã sinh ra ba chú mèo con với đôi chân trắng.

Snowshoes were first produced in Philadelphia when a Siamese breeder’s cat gave birth to three kittens with white feet.

WikiMatrix

Các nhà lai tạo sớm đã giới thiệu một loại mèo Xiêm xanh của Nga vào việc nhân giống của chúng.

Early breeders introduced a Siamese type Russian Blue into their breeding.

WikiMatrix

Rubble hiện khá tương đồng với tuổi của Scooter, một con mèo Xiêm cũng đạt được tuổi 30 và được Sách Kỷ lục Guinness công nhận.

Rubble has now matched the age of Scooter, a Siamese who also achieved the age of 30 and was recognized by the Guinness Book of World Records.

WikiMatrix

Tuy nhiên, ngay từ 6 năm trước đó (1878) Tổng thống Hoa Kỳ Rutherford B. Hayes đã nhận được một chú “mèo Xiêm” – món quà của Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Băng Cốc dành tặng cho Tổng thống – và đây cũng chính là chú mèo Xiêm đầu tiên được ghi nhận là đã đặt chân đến Hoa Kỳ.

In 1878, U.S. President Rutherford B. Hayes received the first documented Siamese to reach the United States, a cat named “Siam” sent by the American Consul in Bangkok.

WikiMatrix

Nếu như mèo lông dài phương Đông giao phối với mèo lông ngắn phương Đông hay mèo Xiêm, con lai của chúng sẽ hoàn toàn lông ngắn.

If an Oriental Longhair is bred to an Oriental shorthair or a Siamese, the kittens will all be short-haired.

WikiMatrix

Mèo Tonkinese là một loại lai thực sự, với màu lông và hoa văn hoàn toàn phụ thuộc vào việc cá nhân mang gen mèo Xiêm hay Miến Điện.

The Tonkinese is a true crossbreed type, with coat color and pattern wholly dependent on whether individuals carry the Siamese or Burmese gene.

WikiMatrix

Tại đó, bọn nhóc chứng kiến một kẻ khả nghi đã leo lên nóc để mở khóa mái tàu cho đồng bọn là đám Mèo Xiêm Đỏ đột nhập và cướp Tàu.

There, they witness an unknown culprit unlock the roof allowing the Red Siamese Cats to enter and hijack the ship.

WikiMatrix

Những con mèo này được phân biệt bởi sự gióng nhau của chúng với hàng loạt mười sáu điểm màu khác nhau, không nằm trong bốn màu của Mèo Xiêm theo tiêu chuẩn.

These cats are distinguished by their conformance to wide range of sixteen different point colors, beyond the four standard Siamese colors.

WikiMatrix

Guy Stevens là người quản lý chính thức của họ, đã đặt tên cho ban nhạc là Procol Harum, lấy tên từ một người bạn là Gus Dudgeon’s và một loại mèo Xiêm.

Guy Stevens, their original manager, named the band after Gus Dudgeon’s Burmese cat.

WikiMatrix

Nhà lai tạo, Dorothy Hinds-Daugherty, sau đó bắt đầu một chương trình nhân giống để sản xuất những con vật ban đầu được gọi là “Silver Laces”, bằng việcphoi611 giống những con mèo Xiêm được đánh dấu lạ với mèo nhị thể lông ngắn Hoa Kỳ và các giống mèo khác.

The breeder, Dorothy Hinds-Daugherty, then began a breeding program to produce what were originally called “Silver Laces”, crossing the strangely marked Siamese cats with bi-color American Shorthair cats and other breeds.

WikiMatrix

Heiji gọi Conan nói với cậu rằng Mèo Xiêm Đỏ đã đăng trên internet về chiếc Tàu Bay sắp phát nổ vi khuẩn gây bệnh nhằm gây hoảng loạn cho các dân cư trong thành phố.

WikiMatrix

Giống mèo này lại biến mất cho đến sau Thế chiến II, với lời giải thích có khả năng nhất là Câu lạc bộ Mèo Xiêm của Anh đã không khuyến khích việc nhân giống của chúng.

These disappeared until post-World War II, with the most likely explanation that the Siamese Cat Club of Britain discouraged their breeding.

WikiMatrix

Hầu hết mèo Miến Điện hiện đại là hậu duệ của một con mèo cái tên là Wong Mau, được mang từ Miến Điện đến Hoa Kỳ vào năm 1930 và được lai tạo với mèo Xiêm Hoa Kỳ.

Most modern Burmese are descendants of one female cat called Wong Mau, which was brought from Burma to America in 1930 and bred with American Siamese.

WikiMatrix

Mèo Bali cũng được biết đến với cái tên Mèo Xiêm thuần chủng lông dài, vì nó có nguồn gốc từ một giống đột biến tự nhiên của giống mèo này và do đó về cơ bản là cùng một giống mèo với một bộ lông mượt mà có chiều dài trung bình và một cái đuôi có lông đặc biệt.

The Balinese is also known as the purebred long-haired Siamese, since it originated as a natural mutation of that breed and hence is essentially the same cat with a medium-length silky coat and a distinctively plumed tail.

WikiMatrix

Trong khi đó, ở Osaka, Hattori cố gắng suy luận ra các mục tiêu của Mèo Xiêm Đỏ và xác nhận rằng nếu mục tiêu của chúng là trả thù Jirokichi, chúng sẽ cho nổ Tàu Bay vào tòa nhà của tập đoàn Suzuki, tháp Bell Tree và đồng thời phát tán vi khuẩn ra ngoài không khí.

Meanwhile, Heizo Hattori attempts to deduce the Red Siamese Cats goals, and confirming that if their goal is to get revenge on the Jirokichi, they would crash the airship into the Suzuki company building, the Bell Tree Tower and consequently release the bacteria in the airship to the outside world.

WikiMatrix

Những con mèo Bắc Kỳ hiện đại hơn là kết quả của các chương trình lai giống của hai nhà lai tạo độc lập với nhau, con đầu tiên là Margaret Conroy ở Canada, và Jane Barletta ở Hoa Kỳ, lai giống Xiêm và Miến Điện, với mục đích tạo ra lý tưởng sự kết hợp giữa sự xuất hiện đặc biệt của cả hai giống bố mẹ và tính cách sinh động.

More modern Tonkinese cats are the result of the crossbreeding programs of two breeders working independently of each other, the first being Margaret Conroy in Canada, and Jane Barletta in the United States, crossing the Siamese and Burmese breeds, with the aim of creating the ideal combination of both parent breeds’ distinctive appearance and lively personalities.

WikiMatrix