Xu Hướng 6/2023 # Xiêm Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 14 View | Viec.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Xiêm Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 14 View

Bạn đang xem bài viết Xiêm Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Viec.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Mèo Xiêm là một trong những loài mèo đầu tiên của mèo lông ngắn phương Đông được công nhận.

The Siamese is one of the first distinctly recognised breeds of Oriental cat.

WikiMatrix

Judee Frank đã lai tạo một con linh miêu đồng cỏ đực, thuộc về Suzi Woods, với một con mèo Xiêm (mèo nhà) để sinh sản nên con mèo Savannah đầu tiên (có tên là Savannah) vào ngày 7 tháng 4 năm 1986.

Judee Frank crossbred a male serval, belonging to Suzi Woods, with a Siamese (domestic cat) to produce the first Savannah cat (named Savannah) on April 7, 1986.

WikiMatrix

Snowshoe cũng phát ra âm thanh lớn, mặc dù tiếng của chúng không lớn bằng tiếng Mèo Xiêm, một con mèo được tìm thấy trong phả hệ về giống của chúng.

Snowshoes are also very vocal, though their voices are not as loud as the Siamese, a cat found in their breed heritage.

WikiMatrix

Con mèo Xiêm với đôi mắt xanh và chiếc đuôi cụt đấy.

A Siamese with blue eyes and a broken tail.

OpenSubtitles2018.v3

Hetherington có một con mèo Xiêm tên Chester, được một người Xiêm tên Willard nuôi dưỡng.

Hetherington had a Siamese cat named Chester, who had been sired by a Siamese named Willard.

WikiMatrix

Snowshoe lần đầu tiên được cho ra đời tại Philadelphia khi một con mèo của nhà lai tạo Mèo Xiêm đã sinh ra ba chú mèo con với đôi chân trắng.

Snowshoes were first produced in Philadelphia when a Siamese breeder’s cat gave birth to three kittens with white feet.

WikiMatrix

Các nhà lai tạo sớm đã giới thiệu một loại mèo Xiêm xanh của Nga vào việc nhân giống của chúng.

Early breeders introduced a Siamese type Russian Blue into their breeding.

WikiMatrix

Rubble hiện khá tương đồng với tuổi của Scooter, một con mèo Xiêm cũng đạt được tuổi 30 và được Sách Kỷ lục Guinness công nhận.

Rubble has now matched the age of Scooter, a Siamese who also achieved the age of 30 and was recognized by the Guinness Book of World Records.

WikiMatrix

Tuy nhiên, ngay từ 6 năm trước đó (1878) Tổng thống Hoa Kỳ Rutherford B. Hayes đã nhận được một chú “mèo Xiêm” – món quà của Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Băng Cốc dành tặng cho Tổng thống – và đây cũng chính là chú mèo Xiêm đầu tiên được ghi nhận là đã đặt chân đến Hoa Kỳ.

In 1878, U.S. President Rutherford B. Hayes received the first documented Siamese to reach the United States, a cat named “Siam” sent by the American Consul in Bangkok.

WikiMatrix

Nếu như mèo lông dài phương Đông giao phối với mèo lông ngắn phương Đông hay mèo Xiêm, con lai của chúng sẽ hoàn toàn lông ngắn.

If an Oriental Longhair is bred to an Oriental shorthair or a Siamese, the kittens will all be short-haired.

WikiMatrix

Mèo Tonkinese là một loại lai thực sự, với màu lông và hoa văn hoàn toàn phụ thuộc vào việc cá nhân mang gen mèo Xiêm hay Miến Điện.

The Tonkinese is a true crossbreed type, with coat color and pattern wholly dependent on whether individuals carry the Siamese or Burmese gene.

WikiMatrix

Tại đó, bọn nhóc chứng kiến một kẻ khả nghi đã leo lên nóc để mở khóa mái tàu cho đồng bọn là đám Mèo Xiêm Đỏ đột nhập và cướp Tàu.

There, they witness an unknown culprit unlock the roof allowing the Red Siamese Cats to enter and hijack the ship.

WikiMatrix

Những con mèo này được phân biệt bởi sự gióng nhau của chúng với hàng loạt mười sáu điểm màu khác nhau, không nằm trong bốn màu của Mèo Xiêm theo tiêu chuẩn.

These cats are distinguished by their conformance to wide range of sixteen different point colors, beyond the four standard Siamese colors.

WikiMatrix

Guy Stevens là người quản lý chính thức của họ, đã đặt tên cho ban nhạc là Procol Harum, lấy tên từ một người bạn là Gus Dudgeon’s và một loại mèo Xiêm.

Guy Stevens, their original manager, named the band after Gus Dudgeon’s Burmese cat.

WikiMatrix

Nhà lai tạo, Dorothy Hinds-Daugherty, sau đó bắt đầu một chương trình nhân giống để sản xuất những con vật ban đầu được gọi là “Silver Laces”, bằng việcphoi611 giống những con mèo Xiêm được đánh dấu lạ với mèo nhị thể lông ngắn Hoa Kỳ và các giống mèo khác.

The breeder, Dorothy Hinds-Daugherty, then began a breeding program to produce what were originally called “Silver Laces”, crossing the strangely marked Siamese cats with bi-color American Shorthair cats and other breeds.

WikiMatrix

Heiji gọi Conan nói với cậu rằng Mèo Xiêm Đỏ đã đăng trên internet về chiếc Tàu Bay sắp phát nổ vi khuẩn gây bệnh nhằm gây hoảng loạn cho các dân cư trong thành phố.

WikiMatrix

Giống mèo này lại biến mất cho đến sau Thế chiến II, với lời giải thích có khả năng nhất là Câu lạc bộ Mèo Xiêm của Anh đã không khuyến khích việc nhân giống của chúng.

These disappeared until post-World War II, with the most likely explanation that the Siamese Cat Club of Britain discouraged their breeding.

WikiMatrix

Hầu hết mèo Miến Điện hiện đại là hậu duệ của một con mèo cái tên là Wong Mau, được mang từ Miến Điện đến Hoa Kỳ vào năm 1930 và được lai tạo với mèo Xiêm Hoa Kỳ.

Most modern Burmese are descendants of one female cat called Wong Mau, which was brought from Burma to America in 1930 and bred with American Siamese.

WikiMatrix

Mèo Bali cũng được biết đến với cái tên Mèo Xiêm thuần chủng lông dài, vì nó có nguồn gốc từ một giống đột biến tự nhiên của giống mèo này và do đó về cơ bản là cùng một giống mèo với một bộ lông mượt mà có chiều dài trung bình và một cái đuôi có lông đặc biệt.

The Balinese is also known as the purebred long-haired Siamese, since it originated as a natural mutation of that breed and hence is essentially the same cat with a medium-length silky coat and a distinctively plumed tail.

WikiMatrix

Trong khi đó, ở Osaka, Hattori cố gắng suy luận ra các mục tiêu của Mèo Xiêm Đỏ và xác nhận rằng nếu mục tiêu của chúng là trả thù Jirokichi, chúng sẽ cho nổ Tàu Bay vào tòa nhà của tập đoàn Suzuki, tháp Bell Tree và đồng thời phát tán vi khuẩn ra ngoài không khí.

Meanwhile, Heizo Hattori attempts to deduce the Red Siamese Cats goals, and confirming that if their goal is to get revenge on the Jirokichi, they would crash the airship into the Suzuki company building, the Bell Tree Tower and consequently release the bacteria in the airship to the outside world.

WikiMatrix

Những con mèo Bắc Kỳ hiện đại hơn là kết quả của các chương trình lai giống của hai nhà lai tạo độc lập với nhau, con đầu tiên là Margaret Conroy ở Canada, và Jane Barletta ở Hoa Kỳ, lai giống Xiêm và Miến Điện, với mục đích tạo ra lý tưởng sự kết hợp giữa sự xuất hiện đặc biệt của cả hai giống bố mẹ và tính cách sinh động.

More modern Tonkinese cats are the result of the crossbreeding programs of two breeders working independently of each other, the first being Margaret Conroy in Canada, and Jane Barletta in the United States, crossing the Siamese and Burmese breeds, with the aim of creating the ideal combination of both parent breeds’ distinctive appearance and lively personalities.

WikiMatrix

Cú Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh

Ulf mê diễn kịch câm, còn bánh nướng của Attila thì tuyệt cú mèo!

* Ulf is into mime, Attila’s cupcakes are sublime. *

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Best I’ve ever seen.

OpenSubtitles2018.v3

Cebu , Philippines : 1 đô la mua được 30-45 phút matxa chân tuyệt cú mèo .

Cebu , Philippines : $ 1 can get 30-45 minutes of glorious foot massage .

EVBNews

Tuyệt cú mèo!

That’s amazing!

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

Wonderful!

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Incredible.

ted2019

Cebu , Philippines : 1 đô la mua được 30-45 phút matxa chân tuyệt cú mèo .

Cebu , Philippines : $ 1 can get 30-45 minutes of a glorious foot massage .

EVBNews

Đó sẽ là một chú gà có vẻ ngoài tuyệt cú mèo.

It’s a cooler- looking chicken.

QED

tuyệt cú mèo!

Just peachy!

OpenSubtitles2018.v3

Vậy tối nay anh thích chơi với cú mèo hơn?

So you`re gonna be busy tonight with the owls then, huh?

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Delicious.

OpenSubtitles2018.v3

Ở đây toàn những thứ kỳ dị tuyệt cú mèo!

All these awesome freakazoids!

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

Awesome!

OpenSubtitles2018.v3

Tôi gửi email hỏi anh ta cảm thấy sao, anh ta trả lời: “Tuyệt cú mèo!”

I emailed him and asked him how it felt, and he said, “It felt delicious.”

ted2019

(Tiếng cười) Đó sẽ là một chú gà có vẻ ngoài tuyệt cú mèo.

(Laughter) It’s a cooler–looking chicken.

ted2019

” Tuyệt cú mèo!

” Cool, this is awesome.

QED

Đừng đứng đấy mà nhìn như cú mèo nữa.

Why are you staring like a frog?

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

Awesome.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

Just peachy.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo.

It’s awesome.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt cú mèo!

This is awesome.

OpenSubtitles2018.v3

Cú mèo cát được tìm thấy ở phía tây xích đạo và trung tâm châu Phi và có sự phân bố khá rải rác.

The sandy scops owl is found in equatorial west and central Africa and has a rather scattered distribution.

WikiMatrix

12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.

12 But you must not eat these: the eagle, the osprey, the black vulture,+ 13 the red kite, the black kite, every kind of glede, 14 every kind of raven, 15 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 16 the little owl, the long-eared owl, the swan, 17 the pelican, the vulture, the cormorant, 18 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat.

jw2019

Gấu Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh

Tầm nhìn có vậy thôi mà, gấu mèo ngu.

That’s how eyesight works, you stupid raccoon.

OpenSubtitles2018.v3

” Gấu mèo là cái gì? ” á?

” What’s a raccoon? “

OpenSubtitles2018.v3

Đừng gọi tôi là gấu mèo.

Don’t call me a raccoon!

OpenSubtitles2018.v3

Gấu mèo là cái gì?

What’s a raccoon?

OpenSubtitles2018.v3

Đừng hòng tôi để một cái cây và một con gấu mèo biết nói hạ bệ.

I ain’t about to be brought down by a tree and a talking raccoon.

OpenSubtitles2018.v3

Gấu mèo thuần thục tính dục thường có hành vi hung hăng tự nhiên như cắn trong mùa sinh sản.

Sexually mature raccoons often show aggressive natural behaviors such as biting during the mating season.

WikiMatrix

Chó săn gấu mèo leo cây Walker có thể hòa thuận với những con chó khác và với trẻ em.

Treeing Walker Coonhounds get along well with other dogs and with children.

WikiMatrix

Sự gia tăng đất trồng nông nghiệp cũng như cạnh tranh của loài gấu mèo là những mối đe dọa.

Increased land development and agriculture, as well as competition from introduced raccoons are threats.

WikiMatrix

Những con chó mà họ lai tạo được gọi là Walker Hounds, và được sử dụng để săn gấu mèo.

The dogs they bred were referred to as Walker Hounds, and were used to hunt raccoons.

WikiMatrix

Khi được cho ăn với thức ăn cho mèo trong một thời gian dài, gấu mèo Mỹ có thể phát triển bệnh gout.

When fed with cat food over a long time period, raccoons can develop gout.

WikiMatrix

Gấu mèo Mỹ có thể hành động thất thường và mạnh mẽ và có thể khá khó khăn để dạy chúng tuân thủ và hiểu các lệnh.

Raccoons may act unpredictably and aggressively and it is extremely difficult to teach them to obey commands.

WikiMatrix

Các đường dấu chân từ kỳ Phấn trắng sớm ở Angola cho thấy sự hiện diện của một loài có vú cỡ gấu mèo 118 triệu năm trước.

Tracks from the Early Cretaceous of Angola show the existence of raccoon-size mammals 118 Million years ago.

WikiMatrix

Mặc dù người ta biết rằng gấu mèo Mỹ nuôi nhốt đã đạt tuổi thọ hơn 20 năm, tuổi thọ trung bình trong tự nhiên chỉ 1,8 đến 3,1 năm.

Although captive raccoons have been known to live over 20 years, their life expectancy in the wild is only 1.8 to 3.1 years.

WikiMatrix

Chó săn gấu mèo Anh Quốc có thể dễ bị quá nóng tính trong khi săn lùng trong những tháng mùa hè ở miền Nam Hoa Kỳ.

English Coonhounds can be prone to overheating while on coon hunts during the summer months in the Southern United States.

WikiMatrix

Nó có ít động vật săn mồi tự nhiên, nhưng có thể bị giết bởi những kẻ săn mồi như cú, cũng như những kẻ săn mồi trên cạn như gấu mèo.

It has few natural predators, but may be killed by raptors such as owls, as well as terrestrial predators like raccoons.

WikiMatrix

Sau Cách mạng Pháp, nó được nuôi để hồi sinh giống chó Saintongeois, tạo ra Gascon Saintongeois, và Chó săn gấu mèo lam được coi là hậu duệ trực tiếp của Grand Bleu.

After the French Revolution, it was used to revitalise the old Saintongeois, creating the Gascon Saintongeois, and the Bluetick Coonhound is considered a direct descendant of the Grand Bleu.

WikiMatrix

Gấu mèo được ghi nhận là có trí thông minh, với các nghiên cứu cho thấy rằng chúng có thể nhớ các cách để thực hiện nhiệm vụ lên đến ba năm sau đó.

Raccoons are noted for their intelligence, with studies showing that they are able to remember the solution to tasks for at least three years.

WikiMatrix

Các nơi mà gấu mèo được giữ như là vật nuôi không bị cấm, chẳng hạn như tại Wisconsin và các tiểu bang Hoa Kỳ khác, cần phải có một giấy phép nuôi vật cưng lạ.

In places where keeping raccoons as pets is not forbidden, such as in Wisconsin and other U.S. states, an exotic pet permit may be required.

WikiMatrix

Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này.

But in a good season, a hive can produce some 60 pounds [25 kg] of honey, allowing for a surplus to be harvested and enjoyed by humans —as well as by animals such as bears and raccoons.

jw2019

Chó săn gấu mèo Anh Quốc (tiếng Anh: English Coonhound), còn được gọi là American English Coonhound (Câu lạc bộ đăng kí chó thuần chủng Mỹ) hoặc Redtick Coonhound, là một giống chó săn gấu mèo có nguồn gốc và thường được nuôi ở Nam Hoa Kỳ.

The English Coonhound, also referred to as the American English Coonhound (by the American Kennel Club only) or the Redtick Coonhound, is a breed of coonhound that originated in and is typically bred in the Southern United States.

WikiMatrix

Sau sự công nhận của giống chó AKC trong nhóm chó săn vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 là giống chó thứ 171, Chó săn gấu mèo Anh Quốc đã đủ điều kiện để tham gia vào National Dog Show vào năm 2011 và Westminster Kennel Club Dog Show và AKC/Eukanuba National Championship lần đầu tiên vào năm 2012.

Following the recognition of the breed by the AKC in the hound group on 30 June 2011 as the 171st breed, the American English Coonhound became eligible to compete in the National Dog Show in 2011, followed by its eligibility for the Westminster Kennel Club Dog Show and the AKC/Eukanuba National Championship for the first time in 2012.

WikiMatrix

(Tiếng cười) Nghe chưa, gấu trúc và mèo!

(Laughter) Take that, pandas and kittens!

ted2019

Nhưng nếu bạn, một kẻ làm phim độc lập hay một nhà làm phim “nghiêm túc” mà nghĩ rằng bạn đặt nhiều tình yêu vào các nhân vật hơn anh em nhà Russo đã làm với Đội trưởng Mỹ, hay Joss Whedon đã làm với Hulk, hay là tôi đã làm với một con gấu mèo, thì bạn đã sai lầm rồi.

But if you, as an independent filmmaker or a ‘serious’ filmmaker, think you put more love into your characters than the Russo Brothers do Captain America, or Joss Whedon does the Hulk, or I do a talking raccoon, you are simply mistaken.

WikiMatrix

Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập.

The nests in the vines are safe from foxes and raccoons and cats that are about.

LDS

Lười Trong Tiếng Tiếng Anh

Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc…

Regarding sloth, another said: “It’s good to be like that sometimes. . . .

jw2019

Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.

I myself prefer a pint and a good nap. But then, I’m the lazy type.

OpenSubtitles2018.v3

Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.

So no matter how lazy you feel, you’re not really intrinsically doing nothing.

QED

Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh.

So does every lazy cunt on this show, and that includes you.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này.

If we do things “as to Jehovah,” we will have the right attitude and will not be affected by the selfish, lazy “air” of this world.

jw2019

Tại sao anh cố gắng hết sức để làm cho tôi nghĩ rằng anh là một thằng ngốc lười biếng vậy?

Why do you try so hard to make me think that you’re a lazy idiot?

OpenSubtitles2018.v3

Tiến về Cổng, đồ lười nhớt thây!

To the Gate, you slugs!

OpenSubtitles2018.v3

Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc.

At times they seem to be lazy and lethargic, but they have the ability to move with surprising speed.

jw2019

Giờ thì ai mới lười biếng hả, cảnh sát trưởng?

Who’s lazy now, Sheriff?

OpenSubtitles2018.v3

13 Kẻ lười nói rằng: “Có con sư tử ở ngoài!

13 The lazy one says: “There is a lion outside!

jw2019

Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.

QED

Tôi thường xem nó như một dạng của sự lười biếng tinh thần.

I view it usually as a kind of mental laziness.

ted2019

loài lười có những kẻ thù tự nhiên luôn muốn làm hại hoặc ” giết ” chúng tôi

Yes, as impossible as it seems, the sloth has natural enemies that would like to harm or otherwise ” kill ” us

opensubtitles2

Vết mắt trái của Whitaker được nhiều nhà phê bình gọi là “hấp dẫn” và cho anh ta “một cái nhìn lười biếng, chiêm ngắm”.

Whitaker’s left eye ptosis has been called “intriguing” by some critics and gives him “a lazy, contemplative look”.

WikiMatrix

Mềm yếu, béo mập và lười biếng Tiểu thư đã bước đến

Flabby, fat and lazy You walked in and upsy-daisy

OpenSubtitles2018.v3

Lười biếng, ngạo mạn.

lazy, arrogant.

OpenSubtitles2018.v3

Cháu còn trông đợi câu nào khác từ người lười nhất Hỏa Quốc chứ?

What else would I expect to hear from the laziest man in the Fire Nation.

OpenSubtitles2018.v3

Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,

Common groups, like the sloth here, have clear adaptations for forest canopies, hanging on with their very strong claws.

QED

Hoặc là cô đánh tốt hơn hoặc là tôi trở nên lười biếng.

Either you’re getting better or I’m getting lazy.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12).

But Paul certainly was not saying: ‘All Cretan Christians lie and are injurious, lazy, and gluttonous.’

jw2019

Lười biếng, ngạo mạn.

Lazy, arrogant.

OpenSubtitles2018.v3

Học cách yêu thích làm việc và tránh không lười biếng.

Learn to love work and avoid idleness.

LDS

24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc

24 The lazy one buries his hand in the banquet bowl,

jw2019

(Châm-ngôn 12:27) Người lười biếng không “chiên-nướng” con vật mình đã săn được.

(Proverbs 12:27) A slack person —“the lazy man”— does not “start up,” or “roast,” his game.

jw2019

Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian.

Well, brethren, in like manner, I fear that there are too many men who have been given the authority of the priesthood but who lack priesthood power because the flow of power has been blocked by sins such as laziness, dishonesty, pride, immorality, or preoccupation with things of the world.

LDS

Cập nhật thông tin chi tiết về Xiêm Mèo Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Viec.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!